Tiếng Anh 3 – Global Success là bộ sách giáo khoa được thiết kế hiện đại, bám sát chương trình giáo dục phổ thông mới, giúp học sinh lớp 3 làm quen và phát triển kỹ năng tiếng Anh toàn diện. Với nội dung sinh động, tài liệu bổ trợ phong phú và phương pháp học tập thú vị, bộ sách không chỉ trang bị kiến thức ngôn ngữ cơ bản mà còn khơi dậy sự yêu thích, tự tin và sáng tạo trong học tập. Đây là bước khởi đầu vững chắc trên hành trình chinh phục tiếng Anh của học sinh.
1. Giới thiệu tổng quát SGK Tiếng Anh 3 – Global Success
1.1. Giới thiệu tổng quan về chương trình tiếng Anh 3
- Tên sách: TIẾNG ANH 3 – GLOBAL SUCCESS (Tập Một và Tập Hai)
- Tác giả: Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên) – Phan Hà (Chủ biên)
Nguyễn Thị Hải Hà – Đỗ Thị Ngọc Hiền – Đào Ngọc Lộc – Trần Hương Quỳnh – Nguyễn Quốc Tuấn. - Đối tượng sử dụng: Giáo viên và học sinh lớp 3 dạy và học tiếng Anh như một ngoại ngữ.
Bộ sách Tiếng Anh 3 – Global Success được biên soạn với sự hợp tác chặt chẽ về chuyên môn của các tác giả và biên tập viên của hai nhà xuất bản: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam và Nhà xuất bản Macmillan (MPC). Sách được các chuyên gia ngôn ngữ của Macmillan thu âm tại Anh quốc.
1.2. Giới thiệu chung về SGK Tiếng Anh 3 – Global Success
Mục tiêu Tiếng Anh 3 – Global Success
Sau khi hoàn thành chương trình, học sinh có thể:
- Giao tiếp đơn giản bằng tiếng Anh qua 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết, trong đó ưu tiên kỹ năng nghe và nói.
- Nắm được kiến thức cơ bản về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, đồng thời có hiểu biết sơ lược về đất nước, con người, và văn hóa của các quốc gia nói tiếng Anh.
- Yêu thích việc học tiếng Anh, đồng thời trân trọng và tự hào về văn hóa, ngôn ngữ dân tộc.
- Hình thành thói quen học tập hiệu quả, tạo nền tảng cho việc học các ngoại ngữ khác trong tương lai.
Yêu cầu cần đạt về năng lực đặc thù môn Tiếng Anh
- Trình độ tiếng Anh Bậc 1 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam. Học sinh có thể:
- Hiểu và sử dụng các cấu trúc quen thuộc hằng ngày, các từ ngữ cơ bản để đáp ứng nhu cầu giao tiếp cụ thể.
- Tự giới thiệu bản thân và người khác, trả lời thông tin cá nhân như nơi ở, người thân, bạn bè.
- Giao tiếp đơn giản khi người đối thoại nói chậm, rõ ràng và sẵn sàng hỗ trợ.
- Hiểu biết văn hóa:
- Nhận thức cơ bản về đất nước, con người, và văn hóa của các quốc gia nói tiếng Anh cũng như thế giới.
- Trân trọng và tự hào ngôn ngữ, văn hóa dân tộc.
- Phẩm chất và thái độ:
- Phát triển các phẩm chất như yêu thương, tôn trọng, chăm chỉ, trung thực và bảo vệ môi trường.
- Yêu thích học tiếng Anh với thái độ tích cực.
2. Giới thiệu chi tiết SGK Tiếng Anh 3 – Global Success
2.1. Yêu cầu cần đạt
- Sau khi học xong sách Tiếng Anh lớp 3, học sinh sẽ phát triển năng lực giao tiếp thông qua các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, đặc biệt chú trọng nghe và nói. Các em có thể sử dụng tiếng Anh trong những tình huống gần gũi, thường ngày theo các chủ đề trong sách, đồng thời nắm vững kiến thức về ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp.
- Chương trình được thiết kế dựa trên các đơn vị giao tiếp phù hợp với nhu cầu và khả năng của học sinh, giúp các em đạt trình độ Bậc 1-1 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam (Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT).
2.2. Kiến thức ngôn ngữ
Ngữ âm:
Tiếng Anh 3 – Global Success tập trung dạy cho học sinh lớp 3, đối tượng học đầu tiên trong ba cấp lớp tiểu học từ 3 – 5 có thể nhận ra và phát âm được các cặp phụ âm đơn và đôi, nguyên âm ngắn, dài và nguyên âm đôi xuất hiện trong từng đơn vị bài học, phát triển theo thứ tự chủ điểm và chủ đề từ vựng trong chương trình:
- 12 phụ âm: /h/, /b/, /m/, /n/ /ð/, /θ/ , /r/, /p/, / ŋ/, /v/,/f/, /n/, 7 tổ hợp phụ âm: /kl/, /pl/, /fl/, /sp/, /st/, /bl/, /br/.
- 7 nguyên âm ngắn và dài: /ɒ/, /æ/, /ʊ/, /ɔ:/, /uː/, /i:/, /ə/ và 8 nguyên âm đôi: /aɪ/, /eɪ/, /əʊ/, /aʊ/ ,/eə/, /ɪə/, /ɔɪ/ và /ʊə/.
Từ vựng:
Nội dung từ vựng trong Tiếng Anh 3 gồm những từ đơn giản, thông dụng ở trình độ Bậc 1-1, phù hợp với các tình huống giao tiếp trong hệ thống chủ điểm, chủ đề của chương trình.
- Số lượng từ vựng: Khoảng 160 – 200 từ (trên tổng số 600 – 700 từ cho toàn cấp tiểu học).
- Loại từ vựng: Tập trung vào các từ và cụm từ đơn giản, chỉ sự vật, hiện tượng cụ thể, liên quan đến tình huống và chủ đề quen thuộc trong cuộc sống học sinh.
Ngữ pháp:
Nội dung ngữ pháp trong Tiếng Anh 3 tập trung vào các cấu trúc cơ bản, giúp phát triển năng lực giao tiếp ở Bậc 1-1, bao gồm:
- Thì: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn.
- Câu: Câu đơn, câu hỏi có từ để hỏi, câu hỏi nghi vấn, câu mệnh lệnh.
- Từ loại: Đại từ chỉ định, đại từ nhân xưng, từ sở hữu, danh từ (số ít, số nhiều), tính từ miêu tả, từ chỉ số lượng.
- Khác: Động từ tình thái, liên từ, mạo từ, giới từ.
Những nội dung này hỗ trợ học sinh sử dụng tiếng Anh trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
2.3. Kĩ năng ngôn ngữ
Nghe:
- Nghe hiểu các từ và cụm từ quen thuộc, đơn giản.
- Nghe hiểu và làm theo những chỉ dẫn rất đơn giản trong lớp học.
- Nghe và trả lời các câu hỏi rất đơn giản về các chủ đề quen thuộc được nói chậm và rõ ràng.
- Nghe hiểu các đoạn hội thoại ngắn, rất đơn giản khoảng 20 – 30 từ về các chủ đề quen thuộc được nói chậm và rõ ràng.
Nói:
- Nói các từ và cụm từ quen thuộc, đơn giản.
- Hỏi và trả lời các câu hỏi rất đơn giản về bản thân và những người khác.
- Hỏi và trả lời các câu hỏi thường dùng trong lớp học.
- Nói về một số chủ đề quen thuộc, sử dụng các từ và cụm từ rất đơn giản (có sự trợ giúp).
Đọc:
- Đọc đúng chữ cái trong bảng chữ cái, chữ cái trong từ.
- Đọc hiểu nghĩa các từ và cụm từ quen thuộc, rất đơn giản.
- Đọc hiểu các câu ngắn, rất đơn giản.
- Đọc hiểu các văn bản ngắn, rất đơn giản khoảng 30 – 40 từ về các chủ đề trong nội dung Chương trình,…
Viết:
- Viết các từ, cụm từ rất đơn giản.
- Điền thông tin cá nhân vào các mẫu rất đơn giản (tên, địa chỉ,…).
- Viết các văn bản ngắn khoảng 10 – 20 từ (có gợi ý) trong phạm vi các chủ đề trong Chương trình.
2.4. Hệ thống chủ đề
Tiếng Anh 3 – Global Success được thiết kế xoay quanh 4 chủ điểm (theme) được chia ra thành 20 chủ đề (topic), mỗi chủ đề là một đơn vị bài học (Unit). Cụ thể như sau:
Chủ điểm | Chủ đề |
1. Em và những người bạn của em Me and my friends |
Unit 1. Hello (Xin chào) Unit 2. Our names (Tên của chúng em) Unit 3. Our friends (Những người bạn của em) Unit 4. Our bodies (Các bộ phận của cơ thể em) Unit 5. My hobbies (Các sở thích của chúng em) REVIEW 1 & FUN TIME |
2. Em và trường học của em Me and my school |
Unit 6. Our school (Trường học của chúng em) Unit 7. Classroom instructions (Mệnh lệnh trong lớp) Unit 8. My school things (Đồ dùng học tập của em) Unit 9. Colours (Màu sắc) Unit 10. Break time activites (Các hoạt động trong giờ chơi) |
3. Em và gia đình em Me and my family |
Unit 11. My family (Gia đình của em) Unit 12. Jobs (Nghề nghiệp) Unit 13. My house (Chổ ở của em) Unit 14. My bedroom (Phòng ngủ của em) Unit 15. At the dining table (Nơi bàn ăn) REVIEW 3 & FUN TIME |
4. Em và thế giới quanh em Me and the world around me |
Unit 16. My pets (Các con vật nuôi của em) Unit 17. Our toys (Các đồ chơi của em) Unit 18. Playing and doing (Các hoạt động vui chơi) Unit 19. Outdoor activities (Các hoạt động ngoài trời) Unit 20. At the zoo (Ở sở thú) REVIEW 4 & FUN TIME |
2.5. Cấu trúc bài học
Tiếng Anh 3 bao gồm 1 đơn vị bài mở đầu Starter, 20 unit và 4 bài review & Fun time.
Mỗi Unit được thiết kế thành 3 Lessons như sau:
LESSON 1 | |
1. Look, listen and repeat. | Giúp học sinh nhận ra và nhắc lại được các tình huống giao tiếp trong đó các cấu trúc thể hiện năng lực giao tiếp và từ vựng có liên quan được sử dụng. |
2. Listen, point and say. | Giúp học sinh luyện tập nghe – nói các cấu trúc và từ vựng liên quan đến năng lực giao tiếp, là trọng tâm của bài học theo các hình thức: giáo viên – lớp, nhóm, và cặp. Kết quả: học sinh đạt được khả năng tương tác nghe – nói theo tình huống cung cấp trong sách. |
3. Let’s talk. | Giúp học sinh mở rộng năng lực giao tiếp đã qua rèn luyện nghe – nói – đọc trong hoạt động liền trên vào các tình huống giao tiếp có thực tế tương tự trong lớp, hoặc dựa vào tranh gợi ý. |
4. Listen and circle/ tick/ number. |
Giúp học sinh bước đầu nghe hiểu các tình huống giao tiếp liên quan đến các tình huống và cấu trúc thể hiện năng lực giao tiếp vừa học. |
5. Look, complete and read. |
Giúp học sinh bước đầu luyện đọc hiểu và điền các từ nội dung hoặc cấu trúc vào câu chưa hoàn chỉnh với sự trợ giúp của tranh. |
6. Let’s sing. | Giúp học sinh nghe-nói-đọc, củng cố lại các cấu trúc câu, từ, và âm đã học qua các lời và giai điệu bài hát, nâng cao kỹ năng nghe – nói, sự vận động khi thể hiện các hành động và tương tác hỗ trợ các bạn học trong lúc trình diễn trước lớp như cùng hát, vỗ tay theo giai điệu bài hát. |
LESSON 2 | |
1. Look, listen and repeat. | Giúp học sinh nhận ra và nhắc lại được các tình huống giao tiếp trong đó các cấu trúc thể hiện năng lực giao tiếp và từ vựng có liên quan được sử dụng. |
2. Listen, point and say. | Giúp học sinh luyện tập nghe – nói các cấu trúc và từ vựng liên quan đến năng lực giao tiếp, là trọng tâm của bài học theo các hình thức: giáo viên – lớp, nhóm, và cặp. Kết quả: học sinh đạt được khả năng tương tác nghe – nói theo tình huống cung cấp trong sách. |
3. Let’s talk. | Giúp học sinh mở rộng năng lực giao tiếp đã qua rèn luyện nghe – nói – đọc trong hoạt động liền trên vào các tình huống giao tiếp có thực tế tương tự trong lớp, hoặc dựa vào tranh gợi ý. |
4. Listen and number/ tick. | Giúp học sinh bước đầu nghe hiểu các tình huống giao tiếp liên quan đến các tình huống và cấu trúc thể hiện năng lực giao tiếp vừa học. |
5. Read and match/ complete. |
Giúp học sinh bước đầu luyện đọc hiểu và ghép hai phát ngôn có tính tiếp nối và liên quan trong giao tiếp hoặc các trao đổi gồm hai phát ngôn với tranh thể hiện hoặc đọc và hoàn thành các trao đổi gồm hai phát ngôn. |
6. Let’s play. | Giúp học sinh ôn tập, củng cố cấu trúc câu, từ, và âm đã học qua các trò chơi nhằm nâng cao kỹ năng nghe – nói, sự vận động và tương tác mang tính xã hội. |
LESSON 3 | |
1. Listen and repeat. | Giúp học sinh nghe và nhận ra và nhắc lại các phụ âm/tổ hợp phụ âm/ nguyên âm/tổ hợp nguyên âm cơ bản, chủ yếu được đưa vào rèn luyện, thể hiện qua các từ tích cực, và câu đã thực hành trong các đơn vị bài học. |
2. Listen and circle. | Giúp học sinh củng cố lại việc nghe và nhận ra các phụ âm/tổ hợp phụ âm/ nguyên âm/tổ hợp nguyên âm, là trọng điểm rèn luyện, thể hiện qua từ vựng tích cực trong câu. |
3. Let’s chant. | Giúp học sinh luyện tập và vận dụng từ chứa âm trọng điểm trong các câu đơn giản, đồng thời luyện trọng âm, nhịp điệu, ngữ điệu. |
4. Read and circle. | Học kì một: Giúp học sinh củng cố lại việc đọc hiểu qua nhiều hình thức đa dạng như: đọc và khoanh tròn ghép hai phát ngôn có tính tiếp nối và liên quan trong giao tiếp; đọc hai lời phát ngôn trong giao tiếp của hai nhân vật và chọn đúng tranh thể hiện; đọc một lời phát ngôn/câu miêu tả tranh và chọn đúng tranh thể hiện, v.v. Học kì hai (mức độ khó tăng dần): Giúp học sinh đọc hiểu một đoạn văn và hoàn thành câu chưa hoàn chỉnh; đọc hiểu một đoạn văn chọn câu Đúng/Sai; đọc hiểu một đoạn văn và ghép câu hỏi và câu trả lời, hoặc trả lời câu hỏi, v.v. |
5. Let’s write. | Giúp học sinh củng cố lại việc đọc hiểu và viết có liên quan đến thông tin cá nhân qua nhiều hình thức khác nhau như: đọc hiểu một giao tiếp gồm hai phát ngôn/đoạn hội thoại chưa hoàn chỉnh và viết bổ sung từ còn thiếu để hoàn thành; nhìn tranh gợi ý để hoàn thành câu/trả lời câu hỏi; nhìn tranh để hoàn thành một đoạn độc thoại; hoàn thành các câu riêng lẻ để tạo thành một đoạn độc thoại; hoàn thành một đoạn văn dựa vào văn cảnh, v.v. |
6. Project. | Giúp học sinh sử dụng kiến thức ngôn ngữ và năng lực giao tiếp đã học trong một đơn vị bài học vào việc tương tác bằng tiếng Anh trong việc cộng tác, hỗ trợ nhau qua một dự án nhỏ nào đó có nội dung và ngôn ngữ liên quan đến chủ đề bài học; đồng thời hình thành cho học sinh tính độc lập, tự chủ khi thực hiện, trình bày hoặc thuyết trình một vấn đề trong nhóm và trước lớp học. |
Tiếng Anh – 3 Global Success – Sách giáo viên
Tiếng Anh – 3 Global Success – Sách giáo viên được biên soạn hoàn toàn bằng tiếng Anh, nhằm hỗ trợ giáo viên khai thác tối đa sách học sinh để đạt hiệu quả giảng dạy cao nhất. Nội dung sách tập trung vào các hoạt động học lấy học sinh làm trung tâm, khuyến khích các em tích cực, chủ động, sáng tạo trong học tập. Đồng thời, sách giúp phát huy tiềm năng của từng học sinh thông qua các hoạt động ngôn ngữ và giao tiếp đa dạng trong lớp học.
Sách giáo viên được thiết kế theo quy trình lên lớp G-I-P-O, bao gồm:
- G (Goal): Xác định mục tiêu cần đạt cho từng hoạt động.
- I (Input): Lựa chọn nội dung dạy học và các trang thiết bị hỗ trợ cho từng hoạt động.
- P (Procedure): Trình bày rõ quy trình dạy học.
- O (Outcome): Xác định kết quả đầu ra, trả lời câu hỏi: “Học sinh có thể làm được gì?” (What pupils CAN DO?) sau mỗi hoạt động.
Tiếng Anh 3 – Global Success – Sách bài tập
Tiếng Anh 3 – Global Success – Sách bài tập được biên soạn nhằm giúp học sinh ôn tập kiến thức trên lớp, bám sát nội dung sách học sinh. Sách gồm 20 Units, tương ứng với 20 bài học, cùng 4 bài Self-check & Fun time để tự kiểm tra và làm quen dạng bài thi.
Mỗi Unit gồm:
- A. Phonics and Vocabulary: Củng cố phát âm, từ vựng với trọng điểm là phụ âm, tổ hợp phụ âm, nguyên âm ngắn/dài.
- B. Sentence Patterns: Ôn tập mẫu câu, ngữ pháp qua các bài tập đa dạng.
- C. Speaking: Luyện nói qua nghe hiểu, trả lời câu hỏi, quan sát tranh và tự diễn đạt.
- D. Reading: Phát triển đọc hiểu qua đoạn văn, hội thoại ngắn, ghép tranh, trả lời câu hỏi, và đánh dấu đúng/sai.
- E. Writing: Rèn viết câu, đoạn văn ngắn liên quan đến chủ đề đã học.
Self-check & Fun time: Xuất hiện sau mỗi 5 Units, giúp học sinh tự đánh giá và làm quen với các dạng bài kiểm tra.
2.6. Dạy thực nghiệm
Việc dạy thực nghiệm sách Tiếng Anh 3 được triển khai tại các trường tiểu học ở Hà Nội, Ninh Bình, Bắc Ninh, Hải Dương, Sóc Trăng,…, đảm bảo tính đại trà và vùng miền theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Bài học thực nghiệm:
- Unit 2: Our names
- Unit 4: Our bodies
- Unit 9: Classroom instructions
- Unit 10: Our break time activities
Các chủ đề được chọn có nội dung đa dạng, gần gũi, mức độ phù hợp với học sinh lớp 3.
Kết quả thực nghiệm:
- Học sinh hào hứng, hiểu bài, và thực hiện tốt các hoạt động.
- Giáo viên đánh giá cao:
- Cách tiếp cận hiện đại và thiết kế thân thiện của sách.
- Hoạt động hấp dẫn, dễ tổ chức, giúp học sinh phát triển năng lực và kỹ năng.
- Cấu trúc bài học hợp lý, tạo động lực cho học sinh tự học và khám phá kiến thức.
3. Phân phối chương trình và Kế hoạch dạy học
Tiếng Anh 3 – Global Success – Sách học sinh được sử dụng cho học sinh lớp 3, với thời lượng 4 tiết/tuần (tổng cộng 140 tiết/năm học, 35 tuần).
Cấu trúc sách Tiếng Anh 3 – Global Success:
- 1 Unit Starter: Giúp phân loại học sinh đã học và chưa học tiếng Anh.
- 20 Units: Các bài học chính.
- 4 Review & Fun time: Đơn vị ôn tập và giờ học vui, sau mỗi 5 bài học.
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Anh 3 – Global Success:
- 1 tiết: Làm quen chương trình và tài liệu bổ trợ.
- 3 tiết: Unit Starter.
- 6 tiết/Unit x 20 Units = 120 tiết.
- 3 tiết/Review & Fun time x 4 = 12 tiết.
- 4 tiết: Kiểm tra và chữa bài.
- Tổng cộng: 140 tiết.
Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết.
Tuần | Tiết | Bài/Unit | Nội dung chi tiết | Sách học sinh |
Tuần 1 | 1 234 | Làm quen với Chương trình và sách giáo khoa Tiếng Anh 3 và các tài liệu bổ trợ liên quan trên mạng A. Numbers B. The Alphabet C. Fun Time |
STARTER STARTER STARTER |
Trang 7 Trang 8 Trang 9 |
Tuần 2 | 5678 | UNIT 1 UNIT 1 UNIT 1 UNIT 1 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 10 Trang 11 Trang 12 Trang 13 |
Tuần 3 | 9 10 11 12 |
UNIT 1 UNIT 1 UNIT 2 UNIT 2 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 14 Trang 15 Trang 16 Trang 17 |
Tuần 4 | 13 14 15 16 |
UNIT 2 UNIT 2 UNIT 2 UNIT 2 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 18 Trang 19 Trang 20 Trang 21 |
Tuần 5 | 17 18 19 20 |
UNIT 3 UNIT 3 UNIT 3 UNIT 3 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 22 Trang 23 Trang 24 Trang 25 |
Tuần 6 | 21 22 23 24 |
UNIT 3 UNIT 3 UNIT 4 UNIT 4 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 26 Trang 27 Trang 28 Trang 29 |
Tuần 7 | 25 26 27 28 |
UNIT 4 UNIT 4 UNIT 4 UNIT 4 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 30 Trang 31 Trang 32 Trang 33 |
Tuần 8 | 29 30 31 32 |
UNIT 5 UNIT 5 UNIT 5 UNIT 5 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 34 Trang 35 Trang 36 Trang 37 |
Tuần 9 | 33 34 35 36 |
UNIT 5 UNIT 5 REVIEW 1 REVIEW 1 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Activity 1 – 2 Activity 3 – 5 |
Trang 38 Trang 39 Trang 40 Trang 41 |
Tuần 10 | 37 38 39 40 |
FUN TIME UNIT 6 UNIT 6 UNIT 6 |
Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 42 – 43 Trang 44 Trang 45 Trang 46 |
Tuần 11 | 41 42 43 44 |
UNIT 6 UNIT 6 UNIT 6 UNIT 7 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 47 Trang 48 Trang 49 Trang 50 |
Tuần 12 | 45 46 47 48 |
UNIT 7 UNIT 7 UNIT 7 UNIT 7 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 51 Trang 52 Trang 53 Trang 54 |
Tuần 13 | 49 50 51 52 |
UNIT 7 UNIT 8 UNIT 8 UNIT 8 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 55 Trang 56 Trang 57 Trang 58 |
Tuần 14 | 53 54 55 56 |
UNIT 8 UNIT 8 UNIT 8 UNIT 9 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 59 Trang 60 Trang 61 Trang 62 |
Tuần 15 | 57 58 59 60 |
UNIT 9 UNIT 9 UNIT 9 UNIT 9 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 63 Trang 64 Trang 65 Trang 66 |
Tuần 16 | 61 62 63 64 |
UNIT 9 UNIT 10 UNIT 10 UNIT 10 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 67 Trang 68 Trang 69 Trang 70 |
Tuần 17 | 65 66 67 68 |
UNIT 10 UNIT 10 UNIT 10 REVIEW 2 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Activity 1 – 2 |
Trang 71 Trang 72 Trang 73 Trang 74 |
Tuần 18 | 69 70 71 72 |
REVIEW 2 FUN TIME |
Activity 3 – 5 Activity 1 – 3 Kiểm tra Học kì 1 Chữa bài |
Trang 75 Trang 76 – 77 |
Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần = 68 tiết.
Tuần | Tiết | Bài/Unit | Nội dung chi tiết | Sách học sinh |
Tuần 19 | 73 74 75 76 |
UNIT 11 UNIT 11 UNIT 11 UNIT 11 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 6 Trang 7 Trang 8 Trang 9 |
Tuần 20 | 77 78 79 80 |
UNIT 11 UNIT 11 UNIT 12 UNIT 12 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 10 Trang 11 Trang 12 Trang 13 |
Tuần 21 | 81 82 83 84 |
UNIT 12 UNIT 12 UNIT 12 UNIT 12 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 14 Trang 15 Trang 16 Trang 17 |
Tuần 22 | 85 86 87 88 |
UNIT 13 UNIT 13 UNIT 13 UNIT 13 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 18 Trang 19 Trang 20 Trang 21 |
Tuần 23 | 89 90 91 92 |
UNIT 13 UNIT 13 UNIT 14 UNIT 14 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 22 Trang 23 Trang 24 Trang 25 |
Tuần 24 | 93 94 95 96 |
UNIT 14 UNIT 14 UNIT 14 UNIT 14 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 26 Trang 27 Trang 28 Trang 29 |
Tuần 25 | 97 98 99 100 |
UNIT 15 UNIT 15 UNIT 15 UNIT 15 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 30 Trang 31 Trang 32 Trang 33 |
Tuần 26 | 101 102 103 104 |
UNIT 15 UNIT 15 REVIEW 2 REVIEW 2 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Activity 1 – 2 Activity 3 – 5 |
Trang 34 Trang 35 Trang 36 Trang 37 |
Tuần 27 | 105 106 107 108 |
FUN TIME UNIT 16 UNIT 16 UNIT 16 |
Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 38 – 39 Trang 40 Trang 41 Trang 42 |
Tuần 28 | 109 110 111 112 |
UNIT 16 UNIT 16 UNIT 16 UNIT 17 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 43 Trang 44 Trang 45 Trang 46 |
Tuần 29 | 113 114 115 116 |
UNIT 17 UNIT 17 UNIT 17 UNIT 17 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 47 Trang 48 Trang 49 Trang 50 |
Tuần 30 | 117 118 119 120 |
UNIT 17 UNIT 18 UNIT 18 UNIT 18 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 51 Trang 52 Trang 53 Trang 54 |
Tuần 31 | 121 122 123 124 |
UNIT 18 UNIT 18 UNIT 18 UNIT 19 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 55 Trang 56 Trang 57 Trang 58 |
Tuần 32 | 125 126 127 128 |
UNIT 19 UNIT 19 UNIT 19 UNIT 19 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 59 Trang 60 Trang 61 Trang 62 |
Tuần 33 | 129 130 131 132 |
UNIT 19 UNIT 20 UNIT 20 UNIT 20 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 63 Trang 64 Trang 65 Trang 66 |
Tuần 34 | 133 134 135 136 |
UNIT 20 UNIT 20 UNIT 20 REVIEW 4 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Activity 1 – 2 |
Trang 67 Trang 68 Trang 69 Trang 70 |
Tuần 35 | 137 138 139 140 |
REVIEW 4 FUN TIME |
Activity 3 – 5 Activity 1 – 3 Kiểm tra Học kì 2 Chữa bài |
Trang 71 Trang 72 – 73 |
Tiếng Anh 3 – Global Success – Sách bài tập giúp học sinh ôn tập kiến thức trên lớp, bám sát nội dung sách học sinh.
Cấu trúc sách:
- 20 Units: Tương ứng với 20 bài học trong sách học sinh.
- Self-check & Fun time: Hỗ trợ học sinh tự kiểm tra sau mỗi bài Review & Fun time trong sách học sinh.
Hướng dẫn sử dụng:
- Giáo viên chọn bài tập liên quan nội dung SGK để giao về nhà.
- Học sinh có thể nhận sự hỗ trợ từ giáo viên ở tiết học kế tiếp nếu gặp khó khăn khi làm bài.
4. Học liệu điện tử và các hợp phần bổ trợ
Sách mềm là hệ thống phần mềm và học liệu điện tử, được thiết kế để nâng cao hiệu quả giảng dạy và học tập các môn học trong trường phổ thông Việt Nam.
Đặc điểm nổi bật:
- Phù hợp với văn hóa, con người (giáo viên, học sinh, phụ huynh, cán bộ quản lý).
- Thích nghi với môi trường học tập và điều kiện trường lớp tại Việt Nam.
1. Sách giáo viên, Sách học sinh
- Giúp giáo viên:
- Giảng dạy mọi lúc, mọi nơi,
- Có thêm công cụ, tư liệu trực quan, sinh động, hấp dẫn phục vụ việc giảng dạy; giảm bớt thời gian, công sức chuẩn bị tư liệu bài giảng, chữa bài.
- Giúp học sinh:
- Học mọi lúc, mọi nơi,
- Hứng thú học tập,
- Dễ tiếp thu bài học,
- Ôn luyện và củng cố kiến thức.
2. Sách Mềm – Sách bài tập
- Giúp giáo viên:
- Giao bài tập, kiểm tra bài, chữa bài trực tuyến,
- Dễ dàng nắm bắt được tình hình học tập ở nhà của học sinh (trong trường hợp học sinh làm bài trên hệ thống Sách Mềm).
- Giúp học sinh:
- Hứng thú hơn khi ôn luyện và làm bài tập,
- Tự ôn luyện, tự kiểm tra kết quả làm bài.
3. Các hợp phần bổ trợ
- Thẻ từ
- Tranh tình huống
- Bộ quân rối
- Audio CD
- Giáo án minh họa (Lesson Plans)
- Bộ đề kiểm tra (thường xuyên và định kỳ)
- Bài giảng điện tử PPT
- Tiết giảng minh họa
- Tài liệu tập huấn
- Phân phối chương trình/Kế hoạch dạy học
- Hệ thống LMS – Lớp học của tôi
- Lingo
- Sách mềm
- Ứng dụng luyện kỹ năng ngôn ngữ: Hỗ trợ luyện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thông qua các trò chơi ôn luyện hấp dẫn và hiệu quả.
- Trò chơi học tập: Chuyển đổi các hoạt động học tập thành trò chơi sinh động, giúp học sinh thêm hứng thú.
- Ngân hàng câu hỏi kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ:
- Giúp giáo viên: Tạo đề thi, kiểm tra đúng quy định của Bộ GD&ĐT.
- Giúp học sinh: Tự ôn luyện và kiểm tra trực tuyến.
- Bộ truyện đọc Story Land.
Bộ sách Tiếng Anh 3 – Global Success là một tài liệu học tập và giảng dạy hiện đại, được thiết kế khoa học, phù hợp với lứa tuổi học sinh lớp 3. Với nội dung bám sát chương trình chuẩn, phương pháp tiếp cận lấy học sinh làm trung tâm, cùng các tài liệu bổ trợ đa dạng, bộ sách không chỉ giúp học sinh phát triển toàn diện bốn kỹ năng ngôn ngữ mà còn khơi dậy niềm yêu thích học tiếng Anh. Tiếng Anh 3 – Global Success chính là nền tảng vững chắc, giúp các em tự tin bước vào hành trình chinh phục ngôn ngữ quốc tế.
Có thể bạn quan tâm:
Biên tập: Thông Phạm