500 Từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc

Nhiều người vẫn đang gặp khó khăn trong việc học từ vựng tiếng Anh cơ bản, đặc biệt là những người mất gốc. Vậy tại sao lại cần học từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc? Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các lợi ích và cách thực hiện học từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc.

Danh sách 500 Từ vựng tiếng Anh cơ bản sử dụng hàng ngày
Từ vựng tiếng Anh cơ bản giúp bạn có thể hiểu và sử dụng tiếng Anh một cách tự tin và hiệu quả hơn

Danh sách 500 Từ vựng tiếng Anh cơ bản sử dụng hàng ngày

Danh sách 500 từ vựng tiếng Anh cơ bản được trình bày trong bài viết này bao gồm những từ căn bản nhất, như từ để chào hỏi, mô tả, hỏi đáp, và diễn đạt nhu cầu cơ bản. Hãy dành thời gian học tập và luyện tập chúng thường xuyên để xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc.

20 Từ vựng tiếng anh cơ bản về ngoại hình

 

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Attractive /əˈtræktɪv/ adj Quyến rũ, hấp dẫn
2 Beautiful /ˈbjutəfəl/ adj Xinh đẹp, đẹp
3 Body shape ˈbɑdi ʃeɪp/ noun vóc dáng, thân hình
4 Charming /ˈʧɑrmɪŋ/ adj Quyến rũ, thu hút
5 Cute /Kjut/ adj Đáng yêu, dễ thương
6 Fat /fæt/ adj Thừa cân, béo
7 Feature /ˈfiʧər/ noun đặc điểm, nét nổi bật
8 Fit /fɪt/ adj cân đối, gọn gàng
9 Good-looking /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ adj ưa nhìn, sáng sủa
10 Handsome /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ adj đẹp trai
11 Height /haɪt/ noun chiều cao
12 Look /lʊk/ noun vẻ ngoài
13 Lovely /ˈlʌvli/ adj đáng yêu
14 Muscular /ˈmʌskjələr/ adj cơ bắp, lực lưỡng
15 Pretty /ˈprɪti/ adj xinh xắn
16 Short /ʃɔrt/ adj thấp
17 Tall /tɔl/ adj cao
18 Thin /θɪn/ adj gầy
19 Ugly /ˈʌgli/ adj xấu xí
20 Weight /weɪt/ noun cân nặng

32 Từ vựng tiếng anh cơ bản về cơ thể người

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Arm /ɑrm/ noun cánh tay
2 Back /bæk/ noun lưng
3 Belly /ˈbɛli/ noun bụng
4 Blood /blʌd/ noun máu
5 Body /ˈbɑdi/ noun cơ thể
6 Body part /ˈbɑdi pɑrt/ noun bộ phận cơ thể
7 Bone /boʊn/ noun xương
8 Bottom /ˈbɑtəm/ noun mông
9 Brain /breɪn/ noun não
10 Chest /ʧɛst/ noun ngực, lồng ngực
11 Ear /Ir/ noun tai
12 Eye /aɪ/ noun mắt
13 Face /feɪs/ noun khuôn mặt
14 Finger /ˈfɪŋgər/ noun ngón tay
15 Foot /fʊt/ noun bàn chân
16 Hair /hɛr/ noun tóc
17 Hand /hænd/ noun bàn tay
18 Head /hɛd/ noun đầu
19 Heart /hɑrt/ noun trái tim
20 Hip /hɪp/ noun hông
21 Leg /lɛg/ noun chân
22 Lip /lɪp/ noun môi
23 Mouth /maʊθ/ noun miệng
24 Neck /nɛk/ noun cổ
25 Nose /noʊz/ noun mũi
26 Shoulder /ˈʃoʊldər/ noun vai
27 Skin /skɪn/ noun làn da
28 Thigh /θaɪ/ noun đùi
29 Toe /toʊ/ noun ngón chân
30 Tongue /tʌŋ/ noun lưỡi
31 Tooth /tuθ/ noun răng
32 Waist /weɪst/ noun vòng eo, eo

40 Từ vựng tiếng anh cơ bản về tính cách con người

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Brave /breɪv/ adj can đảm, dũng cảm
2 Cheerful /ˈʧɪrfəl/ adj sôi nổi, vui tươi
3 Clever /ˈklɛvər/ adj thông minh, khôn khéo
4 Confident /ˈkɑnfədənt/ adj tự tin
5 Easy-going /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ adj thoải mái
6 Energetic /ɛnərˈʤɛtɪk/ adj tràn đầy năng lượng
7 Friendly /ˈfrɛndli/ adj thân thiện
8 Funny /ˈfʌni/ adj hài hước, vui tính
9 Generous /ˈʤɛnərəs/ adj hào phóng
10 Grumpy /ˈgrʌmpi/ adj cáu kỉnh, khó chịu
11 Hard-working /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/ adj siêng năng, chăm chỉ
12 Honest /ˈɑnəst/ adj thật thà, trung thực
13 Kind /kaɪnd/ adj tử tế, tốt bụng
14 Lazy /ˈleɪzi/ adj lười biếng
15 Loyal /ˈlɔɪəl/ adj trung thành
16 Nice /naɪs/ adj tốt
17 Polite /pəˈlaɪt/ adj lịch sự, lễ phép
18 Quiet /ˈkwaɪət/ adj im lặng, trầm tính
19 Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ adj ích kỷ
20 Shy /ʃaɪ/ adj nhút nhát, rụt rè
21 Brave /breɪv/ adj can đảm, dũng cảm
22 Cheerful /ˈʧɪrfəl/ adj sôi nổi, vui tươi
23 Clever /ˈklɛvər/ adj thông minh, khôn khéo
24 Confident /ˈkɑnfədənt/ adj tự tin
25 Easy-going /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ adj thoải mái
26 Energetic /ɛnərˈʤɛtɪk/ adj tràn đầy năng lượng
27 Friendly /ˈfrɛndli/ adj thân thiện
28 Funny /ˈfʌni/ adj hài hước, vui tính
29 Generous /ˈʤɛnərəs/ adj hào phóng
30 Grumpy /ˈgrʌmpi/ adj cáu kỉnh, khó chịu
31 Hard-working /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/ adj siêng năng, chăm chỉ
32 Honest /ˈɑnəst/ adj thật thà, trung thực
33 Kind /kaɪnd/ adj tử tế, tốt bụng
34 Lazy /ˈleɪzi/ adj lười biếng
35 Loyal /ˈlɔɪəl/ adj trung thành
36 Nice /naɪs/ adj tốt
37 Polite /pəˈlaɪt/ adj lịch sự, lễ phép
38 Quiet /ˈkwaɪət/ adj im lặng, trầm tính
39 Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ adj ích kỷ
40 Shy /ʃaɪ/ adj nhút nhát, rụt rè

20 Từ vựng tiếng anh cơ bản về cảm giác, cảm xúc

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Afraid /əˈfreɪd/ adj lo sợ, sợ hãi
2 Angry /ˈæŋgri/ adj tức giận, giận dữ
3 Bored /bɔrd/ adj chán nản
4 Confused /kənˈfjuzd/ adj bối rối, lúng túng
5 Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ adj thất vọng
6 Disgusted /dɪsˈgʌstɪd/ noun kinh tởm
7 Embarrassed /ɪmˈbɛrəst/ adj xấu hổ, ngại ngùng
8 Excited /ɪkˈsaɪtəd/ adj hứng thú, hào hứng
9 Fear /fɪr/ adj nỗi sợ hãi
10 Guilty /ˈgɪlti/ adj cảm thấy tội lỗi
11 Happy /ˈhæpi/ adj vui vẻ, hạnh phúc
12 Hungry /ˈhʌŋgri/ adj đói
13 Lonely /ˈloʊnli/ adj cô đơn
14 Nervous /ˈnɜrvəs/ adj lo lắng
15 Sad /sæd/ adj buồn bã
16 Sick /sɪk/ adj ốm yếu, ốm
17 Surprised /sərˈpraɪzd/ adj ngạc nhiên
18 Thirsty /ˈθɜrsti/ adj khát
19 Tired /ˈtaɪərd/ adj mệt mỏi
20 Worried /ˈwɜrid/ adj lo lắng

57 Từ vựng tiếng anh cơ bản về du lịch

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Airline schedule /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/ noun lịch chuyến bay
2 Baggage allowance /ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/ noun lượng hành lý cho phép mang theo
3 Boarding pass /ˈbɔːdɪŋ kɑːd/ noun vé thẻ lên máy bay 
4 Check-in /tʃek – ɪn/ noun thủ tục đi vào cửa
5 Complimentary /ˌkɒmplɪˈmentri/ noun (món đồ, dịch vụ…) miễn phí, gói đi kèm
6 Deposit /dɪˈpɒzɪt/ noun đặt cọc trước
7 Domestic travel /dəˈmestɪk ˈtrævl/ noun đi du lịch nội địa
8 Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/ noun điểm cần đến
9 High season /haɪ ˈsiːzn/ noun du lịch mùa cao điểm
10 Low Season /ləʊˈsiːzn/ noun mùa du lịch ít khách
11 Inclusive tour /ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/ noun gói du lịch trọn gói
12 One way trip /wʌn weɪ trɪp/ noun Chuyến đi chỉ 1 chiều
13 Round trip /ˌraʊnd ˈtrɪp/ noun Chuyến đi khứ hồi 2 chiều
14 cruise /kruːz/ noun chuyến đi (bằng tàu thuỷ)
15 accommodation /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ noun chỗ ở
16 passport /ˈpɑːs.pɔːt/ noun hộ chiếu
17 ferry /ˈfer.i/ noun phà; bến phà
18 flight /flaɪt/ noun chuyến bay
19 resort /rɪˈzɔːt/ noun nơi nghỉ, khu nghỉ dưỡng
20 coach /kəʊtʃ/ noun xe buýt chạy đường dài
21 harbour /ˈhɑː.bər/ noun bến tàu, cảng
22 souvenir /ˌsuː.vənˈɪər/ noun quà lưu niệm
23 journey /ˈdʒɜː.ni/ noun hành trình, chuyến đi 
24 trip /trɪp/ (n) noun cuộc dạo chơi, chuyến du ngoạn
25 luggage /ˈlʌɡ.ɪdʒ/ noun hành lý
26 tourism /ˈtʊrˌɪz·əm/ noun ngành du lịch
27 booking /ˈbʊk.ɪŋ/ noun đặt chỗ/hủy đặt chỗ
28 check in /ˈtʃek.ɪn/ noun thủ tục nhận phòng
29 check out /tʃek aʊt/ noun thủ tục trả phòng
31 to travel /tuː ˈtræv.əl/ noun du lịch
32 ticket /ˈtɪk.ɪt/ noun
33 passport /ˈpɑːs.pɔːt/ noun hộ chiếu
34 visa /ˈviː.zə/ noun thị thực
35 timetable /ˈtɑɪmˌteɪ·bəl/ noun Lịch trình
36 tourist /ˈtʊərɪst/ noun khách du lịch
37 tour guide /tʊr ɡaɪd/ noun hướng dẫn viên du lịch
38 tour Voucher /tʊr ˈvɑʊ·tʃər/ noun phiếu dịch vụ du lịch
39 transfer /ˈtræns.fɝː/ noun vận chuyển (hành khách)
40 go camping /ɡoʊ ˈkæm.pɪŋ/ verb đi cắm trại
41 customs /ˈkʌs·təmz/ noun hải quan
42 map /mæp/ noun bản đồ
43 price /praɪs/ noun giá
44 budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ noun (giá) rẻ
45 to arrive /tuː əˈraɪv/ noun đến nơi
46 to leave /tuː liːv/ noun rời đi
47 self-catering /ˌselfˈkeɪ.t̬ɚ.ɪŋ/ noun tự phục vụ ăn uống
48 self-drive /ˌselfˈdraɪv/ noun tự thuê xe và tự lái
49 campsite /ˈkæmp.saɪt/ noun địa điểm cắm trại
50 hotel /hoʊˈtel/ noun khách sạn
51 resort /rɪˈzɔːrt/ noun khu nghỉ mát
52 single /ˈsɪŋ.ɡəl/ noun phòng dành cho một người
53 tent /tent/ noun lều, trại
54 villa /ˈvɪl.ə/ noun biệt thự
55 passenger /ˈpæs·ən·dʒər/ noun hành khách
56 journey /ˈdʒɝː.ni/ noun hành trình
57 holiday /ˈhɑː.lə.deɪ/ noun kỳ nghỉ

14 Từ vựng tiếng anh cơ bản về gia đình

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 mother /ˈmʌðə/ noun mẹ
2 father /ˈfɑːðə/ noun bố
3 daughter /ˈdɔːtə/ noun con gái
4 son /sʌn/ noun con trai
5 baby /ˈbeɪbi/ noun em bé
6 grandmother /ˈgrænˌmʌðə/ noun
7 grandfather /ˈgrændˌfɑːðə/ noun ông
8 granddaughter /ˈgrænˌdɔːtə/ noun cháu gái
9 grandson /ˈgrænsʌn/ noun cháu trai
10 aunt /ɑːnt/ noun
11 uncle /ˈʌŋkl/ noun chú
12 cousin /ˈkʌzn/ noun anh chị em họ
13 niece /niːs/ noun cháu gái (con của anh, chị, em)
14 nephew /ˈnevju(ː)/ noun cháu trai (con của anh, chị, em)

56 Từ vựng tiếng anh cơ bản về trường học

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 maths /mæθs/ noun toán
2 science /ˈsaɪəns/ noun khoa học
3 English /ˈɪŋglɪʃ/ noun tiếng Anh
4 physics /ˈfɪzɪks/ noun vật lý
5 history /ˈhɪstəri/ noun lịch sử
6 literature /ˈlɪtərɪʧə/ noun văn học
7 geography /ʤɪˈɒgrəfi/ noun địa lý
8 civic education /ˈsɪvɪk ˌɛdjuːˈkeɪʃən/ noun giáo dục công dân
9 art /ɑːt/ noun mĩ thuật
10 physical education /ˈfɪzɪkəl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/ noun giáo dục thể chất
11 craft /krɑːft/ noun thủ công
12 geometry /ʤɪˈɒmɪtri/ noun hình học
13 algebra /ˈælʤɪbrə/ noun số học
14 friend /frend/ noun bạn bè
15 classmate /ˈklɑːsmeɪt/ noun bạn cùng lớp
16 teacher /ˈtiːʧə/ noun giáo viên
17 pal /pæl/ noun bạn 
18 close friend /kləʊs frend/ noun bạn thân
19 best friend /bɛst frend/ verb bạn thân
20 old friend /əʊld frend/ noun bạn cũ
21 lesson /ˈlesn/ noun bài học
22 exercise /ˈeksəsaɪz/ noun bài tập
23 test /test/ noun bài kiểm tra
24 homework /ˈhəʊmˌwɜːk/ noun bài tập về nhà
25 break /breɪk/ noun giờ giải lao
26 Kindergarten /ˈkɪndəˌgɑːtn/ noun trường mẫu giáo
27 Primary School /ˈpraɪməri/ /skuːl/ noun trường tiểu học
28 Secondary School /ˈsɛkəndəri/ /skuːl/ noun trường cấp 2
29 High School /haɪ skuːl/ noun trường cấp 3
31 University /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/ noun Đại học
32 Private School /ˈpraɪvɪt/ /skuːl/ noun trường tư
33 College /ˈkɒlɪʤ/ noun trường cao đẳng
34 Library /ˈlaɪbrəri/ noun thư viện
35 Computer room /kəmˈpjuːtə/ /ruːm/ noun phòng máy tính
36 Laboratory /ləˈbɒrətəri/ noun phòng thí nghiệm
37 backpack /ˈbækˌpæk/ noun ba lô
38 book /bʊk/ noun sách
39 pencil /ˈpɛnsl/ noun bút chì
40 pen /pɛn/ noun bút mực
41 crayon /ˈkreɪən/ noun bút sáp màu
42 ruler /ˈruːlə/ noun thước kẻ
43 scissors /ˈsɪzəz/ noun kéo
44 chair /ʧeə/ noun ghế
45 desk /dɛsk/ noun bàn
46 eraser/ rubber /ɪˈreɪzə// /ˈrʌbə/ noun cục tẩy
47 clip /klɪp/ noun cái kẹp giấy
48 glue /gluː/ noun keo hồ
49 pencil case /ˈpɛnsl/ /keɪs/ noun hộp bút
50 paper /ˈpeɪpə/ noun giấy
51 marker /ˈmɑːkə/ noun bút lông
52 compass /ˈkʌmpəs/ noun com-pa
53 globe /ˈgləʊb/ noun quả địa cầu
54 dictionary /ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri/ noun từ điển
55 notebook /ˈnəʊtbʊk/ noun vở
56 sharpener /ˈʃɑːpənə/ noun gọt bút chì

31 Từ vựng tiếng anh cơ bản về nghề nghiệp

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 doctor /ˈdɒktə/ noun bác sĩ
2 driver /ˈdraɪvə/ noun tài xế
3 baker /ˈbeɪkə/ noun thợ làm bánh
4 chef /ʃɛf/ noun đầu bếp
5   engineer /ˌɛnʤɪˈnɪə/ noun kỹ sư
6 fire fighter /ˈfaɪə ˈfaɪtə/ noun lính cứu hoả
7 dentist /ˈdɛntɪst/ noun nha sĩ
8 accountant /əˈkaʊntənt/ noun kế toán
9 architect /ˈɑːkɪtɛkt/ noun kiến trúc sư
10 businessman /ˈbɪznɪsmən/ noun doanh nhân
11 bank clerk /bæŋk/ /klɑːk/ noun nhân viên ngân hàng
12 diplomat /ˈdɪpləmæt/ noun nhà ngoại giao
13 cashier /kæˈʃɪə/ noun thu ngân
14 greengrocer /ˈgriːnˌgrəʊsə/ noun người bán rau quả
15 pilot /ˈpaɪlət/ noun phi công
16 police /pəˈliːs/ noun cảnh sát
17 interpreter /ɪnˈtɜːprɪtə/ noun phiên dịch viên
18 worker /ˈwɜːkə/ noun công nhân
19 painter /ˈpeɪntə/ noun hoạ sĩ
20 farmer /ˈfɑːmə/ noun nông dân
21 company /ˈkʌmpəni/ noun công ty
22 factory /ˈfæktəri/ noun nhà máy
23 offiice /ˈɒfɪs/ noun văn phòng
24 organization /ɔːgənaɪˈzeɪʃən/ noun tổ chức
25   staff canteen /stɑːf kænˈtiːn/ noun căn tin cho nhân viên 
26 meeting /ˈmiːtɪŋ/ noun cuộc họp
27 section /sɛkʃən/ noun phòng
28 construction site /kənˈstrʌk.ʃən saɪt/ noun công trường xây dựng
29 hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/ noun bệnh viện
31 farm /fɑːm/ noun nông trại

31 Từ vựng tiếng anh cơ bản về phương tiện giao thông

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 bus /bʌs/ noun xe buýt
2 taxi /ˈtæksi/ noun xe taxi
3 subway /ˈsʌbweɪ/ noun tàu điện ngầm
4 railway train /ˈreɪlweɪ/ /treɪn/ noun tàu hoả
5 coach /kəʊʧ/ noun xe khách
6 underground /ˈʌndəgraʊnd/ noun tàu điện ngầm
1 car /kɑː/ noun ô tô
2 bicycle/ bike /ˈbaɪsɪkl/    /baɪk/ noun xe đạp
3 motorbike /ˈməʊtəˌbaɪk/ noun xe máy
4 scooter /ˈskuːtə/ noun xe tay ga
5 truck/ lorry /trʌk/ /ˈlɒri/ noun xe tải
6 van /væn/ noun xe tải nhỏ
7 tram /træm/ noun xe điện
8 moped /ˈməʊpɛd/ noun xe máy có bàn đạp
9 boat /bəʊt/ noun thuyền
10 ferry /ˈfɛri/ noun phà
11 ship /ʃɪp/ noun tàu thuỷ
12 sailboat /ˈseɪlbəʊt/ noun thuyền buồm
13 cargo ship /ˈkɑːgəʊ/ /ʃɪp/ noun tàu chở hàng
14 cruise ship /kruːz/ /ʃɪp/ noun du thuyền
15 airplane /ˈeəpleɪn/ noun máy bay
16 plane /pleɪn/ noun máy bay
17 helicopter /ˈhɛlɪkɒptə/ noun trực thăng
18 glider /ˈglaɪdə/ noun tàu lượn
19 hot-air balloon /ˈhɒtˈeə bəˈluːn/ noun khinh khí cầu
20 jet /ʤɛt/ noun máy bay phản lực
21 Bend /bɛnd/ noun đường gấp khúc
22 Two way traffic /tuː/ /weɪ/ /ˈtræfɪk/ noun đường hai chiều
23 Roundabout /ˈraʊndəbaʊt/ noun bùng binh
24 Slow down /sləʊ/ /daʊn/ noun giảm tốc độ
25 Slippery road /ˈslɪpəri/ /rəʊd/ noun đường trơn
26 No entry /nəʊ/ /ˈɛntri/ noun cấm vào
27 No horn /nəʊ/ /hɔːn/ noun cấm còi
28 No overtaking /nəʊ/ /ˌəʊvəˈteɪkɪŋ/ noun cấm vượt
29 No parking /nəʊ/ /ˈpɑːkɪŋ/ noun cấm đỗ xe
31 Speed limit /spiːd/ /ˈlɪmɪt/ noun giới hạn tốc độ

35 Từ vựng tiếng anh cơ bản về thành phố

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Avenue /ˈævɪnjuː/ noun Đại lộ
2 Art gallery /ɑːt/ /ˈgæləri/ noun Triển lãm nghệ thuật
3 Alley /ˈæli/ noun Ngõ
4 Bank /bæŋk/ noun Ngân hàng
5 Barbershop /ˈbɑːbəˌʃɒp/ noun Tiệm cắt tóc nam
6 Beauty salon /ˈbjuːti/ /ˈsælɒn/ noun Cửa hàng thẩm mỹ
7 Block of flats /blɒk/ /ɒv/ /flæts/ noun Toà chung cư
8 Bookstore /ˈbʊkstɔː/ noun Hiệu sách
9 Bus stop /bʌs/ /stɒp/ noun Trạm dừng xe buýt 
10 Bridge /brɪʤ/ noun Cầu
11 Beach /biːʧ/ noun Bãi biển
12 Butchers /ˈbʊʧəz/ noun Cửa hàng thịt
13 Bakery /ˈbeɪkəri/ noun Cửa hàng bánh
14 Cathedral /kəˈθiːdrəl/ noun Nhà thờ lớn
15 Church /ʧɜːʧ/ noun Nhà thờ
16 Cafe /ˈkæfeɪ/ noun Quán cà phê
17 Cinema /ˈsɪnəmə/ noun Rạp chiếu phim
18 Clinic /ˈklɪnɪk/ noun Phòng khám
19 Dress shop /drɛs/ /ʃɒp/ noun Cửa hàng quần áo
20 Gift shop /gɪft/ /ʃɒp/ noun Cửa hàng đồ lưu niệm
21 Hospital /ˈhɒspɪtl/ noun Bệnh viện
22 Hotel /həʊˈtɛl/ noun Khách sạn
23 Park /pɑːk/ noun Công viên
24 Post office /pəʊst/ /ˈɒfɪs/ noun Bưu điện
25 Pharmacy /ˈfɑːməsi/ noun Tiệm thuốc
26 Playground /ˈpleɪgraʊnd/ noun Sân chơi
27 Restaurant /ˈrɛstrɒnt/ noun Nhà hàng
28 Sidewalk /ˈsaɪdwɔːk/ noun Vỉa hè
29 Swimming pool /ˈswɪmɪŋ/ /puːl/ noun Hồ bơi
30 Stadium /ˈsteɪdiəm/ noun Sân vận động
31 Stationery store /ˈsteɪʃnəri/ /stɔː/ noun Cửa hàng văn phòng phẩm
32 Square /skweə/ noun Quảng trường
33 Supermarket /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt/ noun Siêu thị
34 Toy shop /tɔɪ/ /ʃɒp/ noun Cửa hàng đồ chơi
35 Zoo /zuː/ noun Sở thú

20 Từ vựng tiếng anh cơ bản về thời tiết

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Windy wɪndi/ noun nhiều gió
2 Cloudy /ˈklaʊdi/ noun trời nhiều mây
3 Foggy /ˈfɒgi/ noun có sương mù
4 Sunny /ˈsʌni/ noun trời nắng
5 Clear /klɪə/ noun trời quang, trong trẻo
6 Mild /maɪld/ noun ôn hoà, ấm áp
7 Humid /ˈhjuːmɪd/ noun ẩm
8 Fine /faɪn/ noun không mưa, không mây
9 Breeze /briːz/ noun gió nhẹ
10 Dry /draɪ/ noun hanh khô
11 lightning laɪtnɪŋ/ noun tia chớp
12 snow /snəʊ/ noun tuyết
13 rain /reɪn/ noun mưa
14 storm /stɔːm/ noun bão
15 rain-storm /reɪn/-/stɔːm/ noun mưa bão
16 thunder θʌndə/ noun sấm sét
17 flood /flʌd/ noun lũ lụt
18 hail /heɪl/ noun mưa đá
19 shower /ˈʃaʊə/ noun mưa rào
20 rainbow /ˈreɪnbəʊ/ noun cầu vồng

36 Từ vựng tiếng anh cơ bản về động vật

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Dog /dɒg/ noun Chó
2 Cat /kæt/ noun Mèo
3 Parrot pærət/ noun Vẹt
4 Goldfish /ˈgəʊldfɪʃ/ noun Cá vàng
5 Rabbit ræbɪt/ noun Thỏ
6 Fox /fɒks/ noun Con cáo
7 Lion laɪən/ noun Con sư tử
8 Bear /beə/ noun Con gấu
9 Elephant ɛlɪfənt/ noun Con voi
10 Squirrel skwɪrəl/ noun Con sóc
11 Porcupine pɔːkjʊpaɪn/ noun Con nhím
12 Hippopotamus hɪpəˈpɒtəməs/ noun Con hà mã
13 Racoon /rəˈkuːn/ noun Con gấu mèo
14 Giraffe /ʤɪˈrɑːf/ noun Con hưu cao cổ
15 Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ noun Con tê giác
16 Donkey dɒŋki/ noun Con lừa
17 Zebra ziːbrə/ noun Con ngựa vằn
18 Panda pændə/ noun Con gấu trúc
19 Kangaroo kæŋgəˈruː/ noun Con chuột túi
20 Wolf /wʊlf/ noun Con sói
21 Bat /bæt/ noun Con dơi
22 Puma pjuːmə/ noun Con báo
23 Chipmunk ʧɪpmʌŋk/ noun Sóc chuột
24 Mink /mɪŋk/ noun Con chồn
25 Seal /siːl/ noun Con hải cẩu
26 Penguin /ˈpɛŋgwɪn/ noun Con chim cánh cụt
27 Stingray /ˈstɪŋ.reɪ/ noun Cá đuối
28 Squid /skwɪd/ noun Con mực
29 Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/ noun Con sứa
30 Starfish /ˈstɑːfɪʃ/ noun Con sao biển
31 Crab /kræb/ noun Con cua
32 Seahorse /ˈsiːhɔːs/ noun Con cá ngựa
33 Octopus /ˈɒktəpəs/ noun Con bạch tuộc
34 Blue whale /bluː/ /weɪl/ noun Cá voi xanh
35 Turtle /ˈtɜːtl/ noun Con rùa
36 Carp /kɑːp/ noun Cá chép

33 Từ vựng tiếng anh cơ bản về trang phục

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Blouse /blaʊz/ noun áo sơ mi nữ
2 Jacket /ˈʤækɪt/ noun áo khoác ngắn
3 Jeans /ʤiːnz/ noun quần bò
4 Overcoat /ˈəʊvəkəʊt/ noun áo măng tô
5 Pants /pænts/ noun quần Âu
6 Pullover /ˈpʊlˌəʊvə/ noun áo len chui đầu
7 Shirt /ʃɜːt/ noun áo sơ mi
8 Sweater /ˈswɛtə/ noun áo len dài tay
9 Skirt  /skɜːt/ noun chân váy
10 Trousers /ˈtraʊzəz/ noun quần dài
11 Dress /drɛs/ noun vày liền
12 Cardigan /ˈkɑːdɪgən/ noun áo len cài đằng trước
13 Pyjamas /pəˈʤɑːməz/ noun bộ đồ ngủ
14 Suit /sjuːt/ noun com lê nam/ Vest nữ
15 Blazer /ˈbleɪzə/ noun áo khoác nam dạng vest
16 Raincoat /ˈreɪnkəʊt/ noun áo mưa
17 T-shirt /ˈtiːʃɜːt/ noun áo phông
18 bracelet /ˈbreɪslɪt/ noun vòng tay
19 earrings /ˈɪəˌrɪŋz/ noun khuyên tai
20 glasses /ˈglɑːsɪz/ noun kính
21 handbag /ˈhændbæg/ noun túi xách
22 tie /taɪ/ noun cà vạt
23 necklace /ˈnɛklɪs/ noun vòng cổ
24 sunglasses /ˈsʌnˌglɑːsɪz/ noun kính râm
25 watch /wɒʧ/ noun đồng hồ
26 wallet /ˈwɒlɪt/ noun
27 gloves /glʌvz/ noun găng tay
28 boots /buːts/ noun bốt
29 clog /klɒg/ noun guốc
30 loafer /ˈləʊfə/ noun giày lười
31 sandals /ˈsændlz/ noun dép xăng-đan
32 slip on /slɪp/ /ɒn/ noun giày lười thể thao
33 sneaker /ˈsniːkə/ noun giày thể thao

60 Từ vựng tiếng anh cơ bản về thức ăn

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 ketchup /ˈkɛʧəp/ noun sốt cà chua
2 pepper /ˈpɛpə/ noun hạt tiêu
3 salt /sɒlt/ noun muối
4 chili powder /ˈʧɪli/ /ˈpaʊdə/ noun bột ớt
5 cinnamon /ˈsɪnəmən/ noun quế
6 vinegar /ˈvɪnɪgə/ noun giấm
7 sugar /ˈʃʊgə/ noun đường
8 soy sauce /sɔɪ/ /sɔːs/ noun nước tương
9 bacon /ˈbeɪkən/ noun thịt xông khói
10 beef /biːf/ noun thịt bò
11 chicken /ˈʧɪkɪn/ noun thịt gà
12 pork /pɔːk/ noun thịt heo
13 sausages /ˈsɒsɪʤɪz/ noun xúc xích
14 mince /mɪns/ noun thịt xay
15 duck /dʌk/ noun thịt vịt
16 ham /hæm/ noun đùi lợn muối
17 pork chop /pɔːk/ /ʧɒp/ noun thịt lợn băm
18 canned meat /kænd/ /miːt/ noun thịt hộp 
19 cucumber /ˈkjuːkʌmbə/ noun dưa leo
20 mushroom /ˈmʌʃrʊm/ noun nấm
21 cabbage /ˈkæbɪʤ/ noun bắp cải
22 broccoli /ˈbrɒkəli/ noun bông cải xanh
23 carrot /ˈkærət/ noun cà rốt
24 potato /pəˈteɪtəʊ/ noun khoai tây
25 onion /ˈʌnjən/ noun hành
26 pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ noun bí ngô
27 tomato /təˈmɑːtəʊ/ noun cà chua
28 corn /kɔːn/ noun bắp ngô
29 radish /ˈrædɪʃ/ noun củ cải
30 spinach /ˈspɪnɪʤ/ noun rau chân vịt
31 rice /raɪs/ noun cơm
32 noodles /ˈnuːdlz/ noun bún, phở, mì
33 porridge /ˈpɒrɪʤ/ noun cháo
34 sticky rice /ˈstɪki/ /raɪs/ noun xôi
35 soup /suːp/ noun súp
36 curry /ˈkʌri/ noun cà ri
37 hotpot /ˈhɒtpɒt/ noun lẩu
38 spaghetti /spəˈgɛti/ noun mì ý
39 beef rice noodles /biːf/ /raɪs/ /ˈnuːdlz/ noun bún bò
40 stuffed pancake /stʌft/ /ˈpænkeɪk/ noun bánh cuốn
41 ice-cream /ˈaɪsˈkriːm/ noun kem
42 juice /ʤuːs/ noun nước ép
43 biscuits /ˈbɪskɪts/ noun bánh quy
44 yoghurt /ˈjɒgə(ː)t/ noun sữa chua
45 apple pie /ˈæpl/ /paɪ/ noun bánh táo
46 cheesecake /ˈʧiːzkeɪk/ noun bánh phô mai
47 bubble tea /ˈbʌbl/ /tiː/ noun trà sữa trân châu
48 lemonade /ˌlɛməˈneɪd/ noun nước chanh
49 smoothie /ˈsmuːði/ noun sinh tố
50 coconut jelly /ˈkəʊkənʌt/ /ˈʤɛli/ noun thạch dừa
51 apple /ˈæpl/ noun quả táo
52 apricot /ˈeɪprɪkɒt/ noun quả mơ
53 banana /bəˈnɑːnə/ noun quả chuối
54 cherry /ˈʧɛri/ noun quả che ri
55 kiwi fruit /ˈkiːwi(ː)/ /fruːt/ noun quả kiwi
56 grape /greɪp/ noun quả nho
57 pomegranate /ˈpɒmˌgrænɪt/ noun quả lựu
58 strawberry /ˈstrɔːbəri/ noun quả dâu tây
59 blackberry /ˈblækbəri/ noun quả mâm xôi
60 watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/ noun quả dưa hấu

Cách học từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc

  1. Bắt đầu từ những từ vựng cơ bản nhất: Để xây dựng được nền tảng vững chắc, bạn nên bắt đầu học từ những từ vựng cơ bản nhất như các số đếm, màu sắc, đồ dùng trong nhà…
  1. Sử dụng phương pháp học trực quan: Học từ vựng bằng cách kết hợp với hình ảnh và âm thanh sẽ giúp bạn ghi nhớ và phát âm đúng các từ vựng một cách hiệu quả.
  1. Học từ vựng theo chủ đề: Việc học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn có thể áp dụng từ vựng vào trong các tình huống khác nhau và dễ dàng ghi nhớ.
  1. Luyện tập thường xuyên: Chỉ bằng cách luyện tập thường xuyên, bạn mới có thể hiểu và sử dụng được từ vựng cơ bản một cách thành thạo.
  2. Kiểm tra định kỳ: Kiểm tra định kỳ các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết thông qua các website i-Test4u, ứng dụng học tiếng Anh.

Cách thức tiếp cận hiệu quả

Để học từ vựng tiếng Anh cơ bản một cách hiệu quả, bạn cần lập kế hoạch học tập có hệ thống và áp dụng các phương pháp phù hợp. Lên kế hoạch chi tiết, xác định mục tiêu cụ thể và lên lịch học tập sẽ giúp bạn tiến bộ nhanh hơn.

Lập kế hoạch học tập có hệ thống

Việc lên kế hoạch học tập một cách có hệ thống là rất quan trọng. Xác định rõ mục tiêu học tập, thời gian dành cho việc học từ vựng, và lập kế hoạch cụ thể để đạt được mục tiêu đó. Điều này sẽ giúp bạn tiến bộ một cách có hướng và hiệu quả hơn.

Áp dụng phương pháp học phù hợp

Bên cạnh lập kế hoạch, bạn cũng cần thử nghiệm các phương pháp học từ vựng khác nhau để tìm ra cách học phù hợp nhất với bản thân. Một số phương pháp bạn có thể áp dụng bao gồm ghi nhớ, ôn tập lặp lại, liên kết từ vựng với ngữ cảnh, và nhiều cách khác. Hãy kiên trì thử nghiệm để tìm ra cách học hiệu quả nhất cho mình.

Động lực và kỳ vọng trong quá trình học

Học từ vựng tiếng Anh cơ bản không phải là một quá trình dễ dàng, vì vậy bạn cần duy trì động lực học tập và kỳ vọng cao. Việc thiết lập mục tiêu học từ vựng cụ thể và theo dõi tiến độ sẽ giúp bạn hăng say hơn.

Thiết lập mục tiêu rõ ràng

Xác định những mục tiêu cụ thể, có thể đo lường được, sẽ giúp bạn tập trung và tăng động lực trong quá trình học. Hãy chia nhỏ mục tiêu lớn thành những bước nhỏ hơn, dễ đạt được, để cảm thấy tiến bộ liên tục.

Duy trì động lực và sự kiên trì

Bên cạnh đó, bạn cũng cần kiên trì học từ vựng, không ngại khó khăn và liên tục cải thiện. Mặc dù có thể gặp những thách thức, hãy kiên trì luyện tập, tự thưởng cho những tiến bộ của mình và luôn tin tưởng vào quá trình học tập của bản thân.

Từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực chuyên ngành

Không chỉ tập trung vào học từ vựng tiếng Anh cơ bản, bạn cũng nên chú trọng đến việc tích lũy từ vựng chuyên ngành. Đây là một yêu cầu quan trọng, đặc biệt nếu công việc hoặc lĩnh vực học tập của bạn đòi hỏi sử dụng tiếng Anh thành thạo.

Từ vựng chuyên ngành phổ biến

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ điểm qua một số từ vựng chuyên ngành phổ biến, như các từ vựng liên quan đến công nghệ, y tế, tài chính, và nhiều lĩnh vực khác. Việc nắm vững các từ vựng ngành nghề này sẽ giúp bạn giao tiếp một cách chuyên nghiệp và hiệu quả trong môi trường làm việc hoặc học tập.

Cách tiếp cận từ vựng chuyên ngành

Bên cạnh đó, bài viết cũng sẽ hướng dẫn bạn cách học từ vựng chuyên ngành một cách hiệu quả. Đây là quá trình đòi hỏi sự kiên trì và tập trung, nhưng khi nắm vững được, bạn sẽ tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Anh trong các bối cảnh chuyên môn.

Các lời khuyên của bạn từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc

  1. Luyện tập thường xuyên: Để có thể thành thạo từ vựng tiếng Anh, bạn cần luyện tập thường xuyên và có sự kiên trì trong việc học.
  1. Sử dụng các phương tiện học tập đa dạng: Ngoài việc đọc sách và luyện nghe, bạn cũng có thể sử dụng các phương tiện như những bài viết trên mạng, video hoặc podcast để cải thiện khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.
  1. Chủ động học các từ vựng mới: Đừng chờ đợi người khác giúp bạn học từ vựng mới, hãy tự tìm hiểu và học các từ vựng mới mỗi ngày.
  1. Tạo ra các câu ví dụ: Việc tạo ra các câu ví dụ sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng và nhanh chóng hơn.
  1. Học theo nhóm hoặc có người hỗ trợ: Nếu bạn có thể học cùng nhóm hoặc có người hỗ trợ trong việc học từ vựng, điều này sẽ giúp bạn có thêm động lực và cũng có thể học được từ nhau.

Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Anh cơ bản

Từ vựng tiếng Anh cơ bản là nền tảng vững chắc giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày. Nắm vững từ vựng cơ bản mở ra nhiều cơ hội trong công việc và du học, đồng thời phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ như nghe, nói, đọc, viết. Đầu tư thời gian và nỗ lực để tích lũy từ vựng tiếng Anh cơ bản sẽ là bước quan trọng trên con đường thành thạo tiếng Anh.

Nền tảng vững chắc cho giao tiếp hiệu quả

Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh cơ bản sẽ giúp bạn giao tiếp một cách tự tin và tự nhiên trong các tình huống hàng ngày. Khi sở hữu vốn từ vựng cơ bản, bạn sẽ dễ dàng hiểu và diễn đạt ý tưởng, tham gia vào các cuộc hội thoại, đọc và viết các thông điệp một cách lưu loát hơn.

Mở ra cơ hội trong công việc và du học

Trong nhiều lĩnh vực công việc, việc thành thạo từ vựng tiếng Anh cơ bản trở thành một yêu cầu quan trọng. Nắm vững từ vựng sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với đồng nghiệp, khách hàng và đối tác nước ngoài. Bên cạnh đó, từ vựng tiếng Anh cơ bản cũng là nền tảng cần thiết nếu bạn muốn theo đuổi các cơ hội du học ở nước ngoài.

Phát triển kỹ năng ngôn ngữ toàn diện

Không chỉ hỗ trợ giao tiếp, việc tích lũy từ vựng tiếng Anh cơ bản còn góp phần phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ như nghe, nói, đọc, viết. Khi có vốn từ vựng vững chắc, bạn sẽ dễ dàng nắm bắt ý tưởng, diễn đạt chính xác, đọc hiểu tài liệu và viết văn bản một cách lưu loát hơn.

Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản tiếng Anh phỏng vấn xin việc
Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản tiếng Anh phỏng vấn xin việc

FAQs

1. Tại sao cần học từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc?

Việc học từ vựng tiếng Anh cơ bản sẽ giúp bạn có một nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Anh sau này và giúp bạn có thể hiểu và sử dụng tiếng Anh một cách tự tin và hiệu quả hơn.

2. Làm thế nào để học được nhiều từ vựng tiếng Anh cơ bản trong thời gian ngắn?

Bạn có thể học từ vựng bằng cách kết hợp với hình ảnh, ám thanh và sử dụng các phương tiện học tập đa dạng để giúp bạn ghi nhớ và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.

3. Cần phải học bao nhiêu từ vựng cơ bản để có thể sử dụng tiếng Anh tốt?

Không có một con số cụ thể nào mà bạn phải học. Tuy nhiên, việc học từ vựng cơ bản sẽ giúp bạn có một vốn từ vựng đủ để có thể giao tiếp và hiểu tiếng Anh trong các tình huống cơ bản.

4. Có nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hay không?

Điều này hoàn toàn tùy thuộc vào lựa chọn của bạn. Tuy nhiên, việc học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn có thể áp dụng từ vựng vào trong các tình huống khác nhau và dễ dàng ghi nhớ.

5. Có cách nào để học từ vựng tiếng Anh hiệu quả hơn không?

Bạn có thể sử dụng các phương tiện học tập đa dạng như sách, video, podcast hoặc các ứng dụng học từ vựng để giúp bạn học từ vựng một cách hiệu quả và đa dạng hơn.

Kết luận

Trên đây là những thông tin quan trọng về 500 từ vựng tiếng Anh cơ bản và cách tiếp cận hiệu quả để học tập chúng. Với nền tảng từ vựng vững chắc, bạn sẽ có thể giao tiếp tiếng Anh tự tin và sẵn sàng nắm bắt các cơ hội trong công việc, học tập cũng như cuộc sống.

Hãy bắt đầu hành trình học tiếng Anh của mình ngay từ bây giờ và đừng quên áp dụng các chiến lược và nguồn lực được chia sẻ trong bài viết này. Với sự kiên trì và tập trung, bạn chắc chắn sẽ đạt được những kết quả đáng mong đợi, nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh và mở ra nhiều cơ hội mới trong cuộc sống.

Chúc bạn học tập hiệu quả và gặt hái được nhiều thành công trên con đường hoàn thiện tiếng Anh của mình!

Nguồn: Học đúng vui | Biên tập: Thông Phạm