1000+ Từ vựng tiếng Anh thông dụng theo Chủ đề: Cách học hiệu quả

Việc học từ vựng tiếng Anh thông dụng là bước quan trọng để giúp bạn giao tiếp một cách tự tin và hiệu quả trong nhiều tình huống hàng ngày. Những từ vựng phổ biến này xuất hiện thường xuyên trong các cuộc hội thoại, văn bản, và truyền thông, nên việc nắm vững chúng sẽ giúp bạn hiểu và sử dụng tiếng Anh một cách dễ dàng hơn.

1000+ Từ vựng tiếng Anh thông dụng theo Chủ đề: Cách học hiệu quả
Tổng hợp 1000+ Từ vựng tiếng Anh thông dụng theo Chủ đề: Cách học hiệu quả

Danh sách 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

Bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng là công cụ không thể thiếu cho những ai mới bắt đầu học tiếng Anh. Với 1000 từ này, bạn sẽ nắm vững những từ cơ bản nhất, giúp dễ dàng hiểu và giao tiếp trong các tình huống hàng ngày. Đây là nền tảng vững chắc giúp bạn xây dựng kỹ năng ngôn ngữ, từ đó tiến xa hơn trong việc học tiếng Anh. Bộ từ vựng này được chọn lọc kỹ lưỡng, bao gồm các từ phổ biến nhất, phù hợp với mọi trình độ học viên.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
family (n) /ˈfæm.əl.i/ gia đình
mother (n) /ˈmaðə/ mẹ
father (n) /ˈfɑː.ðɚ/ bố, cha
parent (n) /ˈpeərənt/ bố hoặc mẹ
(parents: bố mẹ, phụ huynh)
daughter (n) /ˈdɑː.t̬ɚ/ con gái
son (n) /san/ con trai
sibling (n) /ˈsibliŋ/ anh chị em ruột
sister (n) /ˈsistə/ chị, em gái
brother (n) /ˈbrʌð.ɚ/ anh, em trai
grandmother (n) /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ bà nội (ngoại)
grandfather (n) /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ ông nội (ngoại)
grandparent (n) /ˈɡræn.per.ənt/ ông hoặc bà
(grandparents: ông bà)
relative (n) /ˈrelətiv/ họ hàng
aunt (n) /ænt/ cô, dì
uncle (n) /ˈaŋkl/ chú, bác, cậu, dượng
cousin (n) /ˈkʌz.ən/ anh em họ
nephew (n) /ˈnefjuː/ cháu trai (con của anh chị em)
niece (n) /niːs/ cháu gái (con của anh chị em)
wife (n) /waif/ vợ
husband (n) /ˈhʌz.bənd/ chồng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nhà cửa

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
living room (n) /ˈlɪvɪŋ ruːm/ phòng khách
dining room (n) /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ phòng ăn
kitchen (n) /ˈkɪtʃ.ən/ nhà bếp
bedroom (n) /ˈbed.ruːm/ phòng ngủ
bathroom (n) /ˈbæθ.ru:m/ phòng tắm
garage (n) /ɡəˈrɑːʒ/ ga ra, nhà để xe
attic (n) /ˈæt̬.ɪk/ tum, gác xép
basement (n) /ˈbeɪs.mənt/ tầng hầm
roof (n) /ruːf/ mái nhà
entrance (n) /ˈen.trəns lối vào, cổng vào
patio (n) /ˈpæt̬.i.oʊ/ hiên, sân hè
balcony (n) /ˈbæl.kə.ni/ ban công
floor (n) /flɔːr/ sàn nhà
wall (n) /wɔːl/ tường
ceiling (n) /ˈsiːlɪŋ/ trần nhà
door (n) /dɔːr/ cửa ra vào
window (n) /ˈwɪn.doʊ/ cửa sổ
curtain (n) /ˈkɜːrtn/ rèm cửa
armchair (n) /ˈɑːrm.tʃer/ ghế bành, ghế có tựa tay
couch (n) /kaʊtʃ/ ghế dài, trường kỷ, đi văng
table (n) /ˈteɪbl/ cái bàn
lamp (n) /læmp/ cái đèn
fan (n) /fæn/ cái quạt
air conditioner (AC) (n) /ˈer kəndɪʃənər/ điều hòa nhiệt độ
television (TV) (n) /ˈtelɪvɪʒn/ ti vi
bookshelf (n) /ˈbʊkʃelf/ kệ sách
rug (n) /rʌɡ/ thảm trải sàn
cupboard (n) /ˈkʌbərd/ tủ bát
refrigerator (n) /rɪˈfrɪdʒəreɪtər/ tủ lạnh
stove (n) /stoʊv/ bếp lò
oven (n) /ˈʌv.ən/ lò nướng
microwave (n) /ˈmaɪkrəweɪv/ lò vi sóng
cooker (n) /ˈkʊkər/ nồi cơm điện
blender (n) /ˈblendər/ máy xay
kettle (n) /ˈket̬.əl/ ấm đun nước
tablecloth (n) /ˈteɪblklɔːθ/ khăn trải bàn
bed (n) /bed/ giường
mattress (n) /ˈmætrəs/ đệm
blanket (n) /ˈblæŋkɪt/ chăn
pillow (n) /ˈpɪl.oʊ/ gối
wardrobe (n) /ˈwɔːr.droʊb/ tủ quần áo
nightstand (n) /ˈnaɪtstænd/ tủ đầu giường
hairdryer (n) /ˈherdraɪər/ máy sấy tóc
photo frame (n) /ˈfəʊtəʊ freɪm/ khung ảnh
plant pot (n) /ˈplænt pɑːt/ chậu cây
vase (n) /veɪs/ lọ hoa
dressing table (n) /ˈdresɪŋ teɪbl/ bàn trang điểm
sink (n) /sɪŋk/ bồn rửa, chậu rửa mặt
mirror (n) /ˈmɪrər/ gương
shower (n) /ˈʃaʊ.ɚ/ vòi hoa sen
toilet (n) /ˈtɔɪ.lət/ bồn cầu
bathtub (n) /ˈbæθ.tʌb/ bồn tắm
towel (n) /ˈtaʊəl/ khăn
broom (n) /bruːm/ chổi quét
mop (n) /mɑːp/ chổi lau nhà
dustpan (n) /ˈdʌst.pæn/ xẻng hót rác
bucket (n) /ˈbʌk.ɪt/
trash can (n) /ˈtræʃ ˌkæn/ thùng rác
washing machine (n) /ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/ máy giặt
laundry basket (n) /ˈlɑːn.dri ˌbæs.kɪt/ giỏ đựng quần áo
hanger (n) /ˈhæŋər/ móc treo quần áo

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tính cách

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
active (adj) /ˈæk.tɪv/ năng nổ, lanh lợi
alert (adj) /əˈlɝːt/ tỉnh táo, cảnh giác
ambitious (adj) /æmˈbɪʃ.əs/ tham vọng
attentive (adj) /əˈten.t̬ɪv/ chăm chú, chú tâm
bold (adj) /boʊld/ táo bạo, mạo hiểm
brave (adj) /breɪv/ dũng cảm, gan dạ
careful (adj) /ˈker.fəl/ cẩn thận, thận trọng
careless (adj) /ˈker.ləs/ bất cẩn, cẩu thả
cautious (adj) /ˈkɑː.ʃəs/ thận trọng, cẩn thận
conscientious (adj) /ˌkɑːn.ʃiˈen.ʃəs/ chu đáo, tỉ mỉ
courageous (adj) /kəˈreɪ.dʒəs/ can đảm
crafty (adj) /ˈkræf.ti/ láu cá, xảo quyệt
cunning (adj) /ˈkʌn.ɪŋ/ xảo trá, khôn lỏi
deceitful (adj) /dɪˈsiːt.fəl/ dối trá
decent (adj) /ˈdiː.sənt/ lịch sự, tao nhã
dependable (adj) /dɪˈpen.də.bəl/ đáng tin cậy
determined (adj) /dɪˈtɝː.mɪnd/ quyết tâm
devoted (adj) /dɪˈvoʊ.t̬ɪd/ hết lòng, tận tâm, tận tụy
diligent (adj) /ˈdɪl.ə.dʒənt/ siêng năng, cần cù
disciplined (adj) /ˈdɪs.ə.plɪnd/ có tính kỷ luật
dishonest (adj) /dɪˈsɑː.nɪst/ bất lương, dối trá
disloyal (adj) /ˌdɪsˈlɔɪ.əl/ phản trắc, phản bội
energetic (adj) /ˌen.ɚˈdʒet̬.ɪk/ giàu năng lượng
fair (adj) /fer/ ngay thẳng
faithful (adj) /ˈfeɪθ.fəl/ trung thành, chung thủy
fearless (adj) /ˈfɪr.ləs/ bạo dạn
forgetful (adj) /fɚˈɡet.fəl/ hay quên
hard-headed (adj) /ˌhɑːrdˈhed.ɪd/ cứng đầu, ương ngạnh
hardworking (adj) /ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/ chăm chỉ, chịu khó
hardy (adj) /ˈhɑːr.di/ táo bạo, gan dạ
honest (adj) /ˈɑː.nɪst/ chân thật, trung thành
idle (adj) /ˈaɪ.dəl/ nhàn rỗi, lười nhác
immature (adj) /ˌɪm.əˈtʊr/ non nớt, thiếu chín chắn
impartial (adj) /ɪmˈpɑːr.ʃəl/ trung lập, ngay thẳng
inattentive (adj) /ˌɪn.əˈten.t̬ɪv/ lơ đễnh, thiếu tập trung
independent (adj) /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ tự lập
inert (adj) /ˌɪnˈɝːt/ trì trệ, chậm chạp
insightful (adj) /ˈɪn.saɪt.fəl/ sâu sắc, sáng suốt
insincere (adj) /ˌɪn.sɪnˈsɪr/ không thành thực, giả dối
irrational (adj) /ɪˈræʃ.ən.əl/ không hợp lý
irresponsible (adj) /ˌɪr.əˈspɑːn.sə.bəl/ thiếu trách nhiệm
lazy (adj) /ˈleɪ.zi/ lười biếng
level-headed (adj) /ˌlev.əlˈhed.ɪd/ bình tĩnh, điềm đạm
loyal (adj) /ˈlɔɪ.əl/ trung thành, trung kiên
mature (adj) /məˈtʊr/ trưởng thành, chững chạc
methodical (adj) /məˈθɑː.dɪ.kəl/ ngăn nắp, cẩn thận
naive (adj) /naɪˈiːv/ ngây thơ
objective (adj) /əbˈdʒek.tɪv/ khách quan
observant (adj) /əbˈzɝː.vənt/ tinh ý, hay quan sát
opinionated (adj) /əˈpɪn.jə.neɪ.t̬ɪd/ cứng đầu, ngoan cố
organized (adj) /ˈɔːr.ɡən.aɪzd/ có trật tự, ngăn nắp
passive (adj) /ˈpæs.ɪv/ nhiệt huyết
perceptive (adj) /pɚˈsep.tɪv/ mẫn cảm, sâu sắc
persevering (adj) /ˌpɝː.səˈvɪr.ɪŋ/ kiên nhẫn, bền bỉ
practical (adj) /ˈpræk.tɪ.kəl/ thực tế, thực tiễn
prudent (adj) /ˈpruː.dənt/ thận trọng, khôn ngoan
quick (adj) /kwɪk/ nhanh nhẹn
rational (adj) /ˈræʃ.ən.əl/ có lý trí
reasonable (adj) /ˈriː.zən.ə.bəl/ biết điều
reckless (adj) /ˈrek.ləs/ liều lĩnh, táo bạo
reliable (adj) /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ đáng tin tưởng
resolute (adj) /ˈrez.ə.luːt/ cương quyết
responsible (adj) /rɪˈspɑːn.sə.bəl/ có trách nhiệm
scrupulous (adj) /ˈskruː.pjə.ləs/ kĩ lưỡng, tỉ mỉ, thận trọng
sensible (adj) /ˈsen.sə.bəl/ khôn ngoan, có óc phán xét
shallow (adj) /ˈʃæl.oʊ/ nông cạn
shrewd (adj) /ʃruːd/ khôn ngoan
sincere (adj) /sɪnˈsɪr/ chân thành
slow (adj) /sloʊ/ chậm chạp
sluggish (adj) /ˈslʌɡ.ɪʃ/ uể oải, lờ đờ
sly (adj) /slaɪ/ ranh mãnh, quỷ quyệt
strong (adj) /strɑːŋ/ mạnh mẽ, đanh thép
strong-minded (adj) /ˌstrɑːŋˈmaɪn.dɪd/ cứng cỏi, kiên quyết
strong-willed (adj) /ˌstrɑːŋˈwɪld/ cứng cỏi
stubborn (adj) /ˈstʌb.ɚn/ bướng bỉnh, ngang ngạnh
superficial (adj) /ˌsuː.pɚˈfɪʃ.əl/ hời hợt, nông cạn
superstitious (adj) /ˌsuː.pɚˈstɪʃ.əs/ mê tín
thorough (adj) /ˈθɝː.ə/ /ˈθɝː.oʊ/ kỹ lưỡng, thấu đáo
timid (adj) /ˈtɪm.ɪd/ rụt rè, bẽn lẽn
tough (adj) /tʌf/ cứng rắn
treacherous (adj) /ˈtretʃ.ɚ.əs/ bội bạc
trustworthy (adj) /ˈtrʌstˌwɝː.ði/ đáng tin
truthful (adj) /ˈtruːθ.fəl/ thật thà, chân thật
unbiased (adj) /ʌnˈbaɪəst/ không thiên vị
unpredictable (adj) /ˌʌn.prɪˈdɪk.tə.bəl/ khó đoán, khôn lường
unreasonable (adj) /ʌnˈriː.zən.ə.bəl/ vô lý, quá đáng
unreliable (adj) /ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/ không đáng tin
unscrupulous (adj) /ʌnˈskruː.pjə.ləs/ cẩu thả
vigorous (adj) /ˈvɪɡ.ɚ.əs/ mạnh mẽ, sôi nổi
weak (adj) /wiːk/ yếu đuối

Từ vựng tiếng Anh chỉ Động tác

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) NGHĨA NGHĨA
walk (v) /wɑːk/ đi bộ
jog (v) /dʒɑːɡ/ đi bộ nhanh (tập thể dục)
run (v) /rʌn/ chạy
tiptoe (v) /ˈtɪp.toʊ/ đi nhón chân
jump (v) /dʒʌmp/ nhảy
leap (v) /liːp/ nhảy vọt, nhảy xa
stand (v) /stænd/ đứng
sit (v) /sɪt/ ngồi
lean (v) /liːn/ dựa, tựa
wave (v) /weɪv/ vẫy tay
clap (v) /klæp/ vỗ tay
point (v) /pɔɪnt/ chỉ, trỏ
catch (v) /kætʃ/ bắt, đỡ
stretch (v) /stretʃ/ vươn (vai..), ưỡn lưng
push (v) /pʊʃ/ đẩy
pull (v) /pʊl/ kéo
crawl (v) /krɑːl/ bò, trườn
bend (v) /bend/ cúi, uốn cong
talk (v) /tɑːk/ nói chuyện, trò chuyện
kiss (v) /kɪs/ hôn
laugh (v) /læf/ cười lớn
smile (v) /smaɪl/ cười
frown (v) /fraʊn/ nhíu mày
cry (v) /kraɪ/ khóc lóc
hit (v) /hɪt/ đánh, va phải
punch (v) /pʌntʃ/ đấm, thọi
kick (v) /kɪk/ đá
put down (v) /pʊt daʊn/ đặt xuống
march (v) /mɑːrtʃ/ diễu hành, hành quân
drop (v) /drɑːp/ làm rơi
break (v) /breɪk/ làm vỡ, bẻ gãy
drag (v) /dræɡ/ lôi, kéo
carry (v) /ˈker.i/ mang, vác
open (v) /ˈoʊ.pən/ mở ra
lie down (v) /laɪ daʊn/ nằm xuống, ngả lưng
hold (v) /hoʊld/ nắm, giữ
lift (v) /lɪft/ nâng lên
throw (v) /θroʊ/ ném, quăng, vứt
trip (v) /trɪp/ ngáng chân, vấp ngã
squat (v) /skwɑːt/ ngồi xổm
cartwheel (v) /ˈkɑːrt.wiːl/ nhào lộn
dive (v) /daɪv/ nhảy lao xuống nước, lặn
dance (v) /dæns/ nhảy múa, khiêu vũ
look (v) /lʊk/ nhìn, ngắm
kneel (v) /niːl/ quỳ gối
slip (v) /slɪp/ trượt, tuột

Từ vựng tiếng Anh chỉ Cảm xúc

Tạo môi trường luyện tiếng Anh giao tiếp hàng ngày cho bé hiệu quả.
Tạo môi trường luyện tiếng Anh giao tiếp hàng ngày cho bé hiệu quả.

 

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
annoyed (adj) /əˈnɔɪd/ khó chịu, bực bội, bị làm phiền
angry (adj) /ˈæŋɡri/ tức giận
mad (adj) /mæd/ cực kì giận
worried (adj) /ˈwɜːrid/ lo lắng
happy (adj) /ˈhæpi/ vui vẻ
sad (adj) /sæd/ buồn sầu
moody (adj) /ˈmuːdi/ buồn bực
anxious (adj) /ˈæŋk.ʃəs/ lo âu, bồn chồn
grateful (adj) /ˈɡreɪtfl/ biết ơn
emotional (adj) /ɪˈməʊʃənl/ xúc động
hungry (adj) /ˈhʌŋɡri/ đói
thirsty (adj) /ˈθɜːrsti/ khát
astonished (adj) /əˈstɑː.nɪʃt/ kinh ngạc
uncomfortable (adj) /ʌnˈkʌmftəbl/ không thoải mái
wonderful (adj) /ˈwʌndərfl/ tuyệt vời
bored (adj) /bɔːrd/ buồn chán, tẻ nhạt
tired (adj) /ˈtaɪərd/ mệt mỏi
terrible (adj) /ˈterəbl/ tệ hại
calm (adj) /kɑːm/ bình tĩnh
unhappy (adj) /ʌnˈhæpi/ không vui
upset (adj) /ˌʌpˈset/ buồn bực
delighted (adj) /dɪˈlaɪ.t̬ɪd/ vui mừng, mừng rỡ
desperate (adj) /ˈdes.pɚ.ət/ tuyệt vọng, chán chường
disturbed (adj) /dɪˈstɝːbd/ bối rối, lúng túng
doubtful (adj) /ˈdaʊt.fəl/ nghi hoặc, hoài nghi
down (adj) /daʊn/ nản lòng, chán nản
drained (adj) /dreɪnd/ kiệt sức
elated (adj) /iˈleɪ.t̬ɪd/ phẩn khởi, hân hoan
embarrassed (adj) /ɪmˈber.əst/ xấu hổ, ngại ngùng
empathetic (adj) /ˌem.pəˈθet̬.ɪk/ đồng cảm, xót xa
enlightened (adj) /ɪnˈlaɪ.t̬ənd/ được làm sáng tỏ, được thông suốt
jealous (adj) /ˈdʒeləs/ ghen tị
envious (adj) /ˈen.vi.əs/ ghen tị, độ kỵ
excited (adj) /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ hưng phấn, sôi nổi
excluded (adj) /ɪkˈskluːd/ bị bỏ rơi, cảm giác lạc lõng
exhausted (adj) /ɪɡˈzɑː.stɪd/ mệt lử
foolish (adj) /ˈfuː.lɪʃ/ dại dột
frustrated (adj) /ˈfrʌs.treɪ.t̬ɪd/ nản lòng, nản chí
furious (adj) /ˈfʊr.i.əs/ giận dữ, điên tiết
giddy (adj) /ˈɡɪd.i/ chóng mặt, choáng váng
glad (adj) /ɡlæd/ vui sướng
gleeful (adj) /ˈɡliː.fəl/ hân hoan, mừng rỡ
guarded (adj) /ˈɡɑːr.dɪd/ thận trọng, ý tứ
guilty (adj) /ˈɡɪl.ti/ mặc cảm, cảm thấy tội lỗi
hesitant (adj) /ˈhez.ə.tənt/ do dự, ngập ngừng
hollow (adj) /ˈhɑː.loʊ/ trống rỗng
horrified (adj) /ˈhɔːr.ə.faɪd/ khiếp sợ
humiliated (adj) /hjuːˈmɪl.i.eɪ.t̬ɪd/ cảm giác bẽ mặt, xấu hổ
indifferent (adj) /ɪnˈdɪf.ɚ.ənt/ dửng dưng, lãnh đạm, thờ ơ
intense (adj) /ɪnˈtens/ mãnh liệt, nồng nhiệt
interested (adj) /ˈɪn.trɪ.stɪd/ hứng thú, thích thú
irritated (adj) /ˈɪr.ə.teɪ.t̬ɪd/ tức tối, khó chịu
jittery (adj) /ˈdʒɪt̬.ɚ.i/ bồn chồn, dễ bị kích động
jolly (adj) /ˈdʒɑː.li/ vui tươi, nhộn nhịp
joyful (adj) /ˈdʒɔɪ.fəl/ hân hoan, vui mừng
keen (adj) /kiːn/ say mê, ham thích
lonely (adj) /ˈloʊn.li/ cô đơn
longing (adj) /ˈlɑːŋ.ɪŋ/ thèm khát, thèm muốn
lost (adj) /lɑːst/ lạc lõng, mất phương hướng
lucky (adj) /ˈlʌk.i/ may mắn
melancholic (adj) /ˌmel.əŋˈkɑː.lɪk/ u sầu, buồn bã
miserable (adj) /ˈmɪz.ɚ.ə.bəl/ khốn khổ, đáng thương
mortified (adj) /ˈmɔːr.t̬ə.faɪd/ xấu hổ, ái ngại
mournful (adj) /ˈmɔːrn.fəl/ buồn rầu, ảm đạm
nasty (adj) /ˈnæs.ti/ tục tĩu
needy (adj) /ˈniː.di/ thiếu thốn (về mặt tình cảm)
nervous (adj) /ˈnɝː.vəs/ lo lắng, bồn chồn
numb (adj) /nʌm/ lặng người
obsessed (adj) /əbˈsest/ ám ảnh
offended (adj) /əˈfendɪd phật ý, cảm thấy bị xúc phạm
optimistic (adj) /ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/ lạc quan, yêu đời
overwhelmed (adj) /ˌoʊ.vɚˈwelmd/ choáng ngợp, quá tải
passionate (adj) /ˈpæʃ.ən.ət/ nồng nhiệt, thiết tha
peaceful (adj) /ˈpiːs.fəl/ thanh thản, bình yên
positive (adj) /ˈpɑː.zə.t̬ɪv/ tích cực, lạc quan
proud (adj) /praʊd/ hãnh diện, tự hào
regretful (adj) /rɪˈɡret.fəl/ hối tiếc
relaxed (adj) /rɪˈlækst/ thư giãn, thoải mái
relieved (adj) /rɪˈliːvd/ nhẹ nhõm
satisfied (adj) /ˈsæt̬.ɪs.faɪd/ thỏa mãn, hài lòng
self-conscious (adj) /ˌselfˈkɑːn.ʃəs/ e dè, ngượng nghịu
selfish (adj) /ˈsel.fɪʃ/ ích kỷ
sensitive (adj) /ˈsen.sə.t̬ɪv/ nhạy cảm, dễ tổn thương
shameful (adj) /ˈʃeɪm.fəl/ đáng hổ thẹn, ngượng
shock (adj) /ʃɑːkt/ bất ngờ, sốc
speechless (adj) /ˈspiːtʃ.ləs/ câm nín
stressed (adj) /strest/ căng thẳng
stunned (adj) /stʌnd/ sững sờ, bất ngờ
surprised (adj) /sɚˈpraɪzd/ bất ngờ, ngạc nhiên
thankful (adj) /ˈθæŋk.fəl/ biết ơn
upbeat (adj) /ˈʌp.biːt/ vui vẻ, phấn chấn
uptight (adj) /ˌʌpˈtaɪt/ căng thẳng, lo lắng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trang phục

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
clothes (n) /kləʊðz/ quần áo (nói chung)
t-shirt (n) /ˈtiː.ʃɝːt/ áo phông
shirt (n) /ʃɝːt/ áo sơ mi
sweater (n) /ˈswet̬.ɚ/ áo len dài tay
vest (n) /vest/ áo gi-lê, áo vét
suit (n) /suːt/ bộ com lê, Âu phục
trench coat (n) /ˈtrentʃ ˌkoʊt/ áo choàng
skirt (n) /skɜːrt/ chân váy
pants (n) /pænts/ quần
jeans (n) /dʒiːnz/ quần bò
shorts (n) /ʃɔːrts/ quần sóoc, quần đùi
accessories (n) /əkˈsesəris/ phụ kiện
hat (n) /hæt/
glasses (n) /ˈɡlæs·əz/ kính mắt
sunglasses (n) /ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/ kính râm, kính mát
earring (n) /ˈɪrɪŋ/ khuyên tai
necklace (n) /ˈnekləs/ vòng cổ
ring (n) /rɪŋ/ nhẫn
hairpin (n) /ˈherpɪn/ cặp tóc
tie (n) /taɪ/ cà vạt, nơ
scarf (n) /skɑːrf/ khăn choàng
gloves (n) /ɡlʌv/ găng tay, bao tay
watch (n) /wɑːtʃ/ đồng hồ
handbag (n) /ˈhænd.bæɡ/ túi xách
wallet (n) /ˈwɑː.lɪt/ ví, bóp
belt (n) /belt/ thắt lưng
socks (n) /sɑːk/ tất, vớ
shoe (n) /ʃuː/ giày
boot (n) /buːt/ ủng, giày cao cổ
swimsuit (n) /ˈswɪm.suːt/ đồ tắm, đồ bơi
bra (n) /brɑː/ áo lót
underwear (n) /ˈʌndərwer/ quần lót
button (n) /ˈbʌtn/ khuy áo
collar (n) /ˈkɑːlər/ cổ áo
hem (n) /hem/ đường viền (áo, quần)
hood (n) /hʊd/ mũ áo
pocket (n) /ˈpɑːkɪt/ túi áo, túi quần
sleeve (n) /sliːv/ tay áo
strap (n) /stræp/ dây
zip (n) /zɪp/ khóa kéo
cuff (n) /kʌf/ cổ tay áo
denim (n) /ˈdenɪm/ vải bò
silk (n) /sɪlk/ lụa
corduroy (n) /ˈkɔːrdərɔɪ/ nhung
cotton (n) /ˈkɑːtn/ vải sợi bông
linen (n) /ˈlɪnɪn/ vải lanh
khaki (n) /ˈkɑːki/ vải kaki
jewel (n) /ˈdʒuːəl/ đá quý
diamond (n) /ˈdaɪmənd/ kim cương
gold (n) /ɡəʊld/ vàng
silver (n) /ˈsɪlvər/ bạc

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Rau quả

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
bean (n) /biːn/ hạt đậu
pea (n) /piː/ đậu Hà Lan
cabbage (n) /ˈkæb.ɪdʒ/ bắp cải
carrot (n) /ˈker.ət/ củ cà rốt
corn (n) /kɔːrn/ ngô, bắp
cucumber (n) /ˈkjuː.kʌm.bɚ/ dưa chuột
tomato (n) /təˈmeɪ.t̬oʊ/ quả cà chua
garlic (n) /ˈɡɑːr.lɪk/ tỏi
onion (n) /ˈʌn.jən/ củ hành
spring onion (n) /ˌsprɪŋ ˈʌn.jən/ hành lá
ginger (n) /ˈdʒɪn.dʒɚ/ củ gừng
turmeric (n) /ˈtɜːrmərɪk/ củ nghệ
potato (n) /pəˈteɪ.t̬oʊ/ khoai tây
sweet potato (n) /ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/ khoai lang
pumpkin (n) /ˈpʌmp.kɪn/ bí ngô, bí đỏ
asparagus (n) /əˈsper.ə.ɡəs/ măng tây
turnip (n) /ˈtɝː.nɪp/ củ cải trắng
beet (n) /biːt/ củ cải đường, củ dền
cauliflower (n) /ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/ súp lơ
broccoli (n) /ˈbrɑː.kəl.i/ bông cải xanh
eggplant (n) /ˈeɡ.plænt/ cà tím
celery (n) /ˈsel.ɚ.i/ cần tây
leek (n) /liːk/ tỏi tây
lettuce (n) /ˈlet̬.ɪs/ rau diếp
mushroom (n) /ˈmʌʃ.ruːm/ nấm
chili (pepper) (n) /ˈtʃɪl·i (ˌpep·ər)/ ớt cay
bell pepper (n) /ˈbel pepər/ ớt chuông
spinach (n) /ˈspɪn.ɪtʃ/ rau chân vịt (bina)
herb (n) /hɜːb/ rau thơm (nói chung)

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đồ uống

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
water (n) /ˈwɔːtər/ nước
lemonade (n) /ˌleməˈneɪd/ nước chanh
juice (n) /dʒuːs/ nước ép hoa quả
smoothie (n) /ˈsmuːði/ sinh tố
coffee (n) /ˈkɑː.fi/ cà phê
tea (n) /ˈtiː/ trà
milk (n) /mɪlk/ sữa
bubble tea (n) /ˌbʌbl ˈtiː/ trà sữa trân châu
hot chocolate (n) /ˌhɑːt ˈtʃɑːk.lət/ sô cô la nóng
beer (n) /bɪr/ bia
wine (n) /waɪn/ rượu
yogurt (n) /ˈjoʊ.ɡɚt/ sữa chua
ice cream (n) /ˈaɪs ˌkriːm/ kem

Từ vựng tiếng Anh chỉ Đồ ăn

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
soup (n) /suːp/ món súp, món canh
salad (n) /ˈsæl.əd/ rau trộn, nộm rau
bread (n) /ˈbred/ bánh mì
sausage (n) /ˈsɑː.sɪdʒ/ xúc xích
hot dog (n) /ˈhɑːt ˌdɑːɡ/ bánh mỳ kẹp xúc xích
bacon (n) /ˈbeɪ.kən/ thịt xông khói
ham (n) /hæm/ thịt giăm bông
egg (n) /eɡ/ trứng
pork (n) /pɔːrk/ thịt lợn
beef (n) /biːf/ thịt bò
chicken (n) /ˈtʃɪkɪn/ thịt gà
duck (n) /dʌk/ thịt vịt
lamb (n) /læm/ thịt cừu
ribs (n) /rɪbs/ sườn
seafood (n) /ˈsiːfuːd/ hải sản
salmon (n) /ˈsæmən/ cá hồi
tuna (n) /ˈtuːnə/ cá ngừ
shrimp (n) /ʃrɪmp/ tôm
pizza (n) /ˈpiːt.sə/ bánh pizza
beefsteak (n) /ˈbiːfsteɪk/ bít tết
French fries (n) /ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/ khoai tây chiên
hamburger (n) /ˈhæmˌbɝː.ɡɚ/ hăm bơ gơ
chicken nugget (n) /ˈtʃɪk.ɪn ˈnʌɡ.ɪt/ gà viên chiên
sandwich (n) /ˈsæn.wɪtʃ/ bánh mỳ kẹp
pancake (n) /ˈpæn.keɪk/ bánh kếp, bánh xèo
noodle (n) /ˈnuːdl/ mỳ, bún
pasta (n) /ˈpɑːstə/ mỳ Ý
cheese (n) /tʃiːz/ pho mát
hot pot (n) /ˈhɑːt ˌpɑːt/ lẩu
porridge (n) /ˈpɔːr.ɪdʒ/ cháo

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nấu ăn

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
ingredient (n) /ɪnˈɡriːdiənt/ nguyên liệu
recipe (n) /ˈresəpi/ công thức nấu ăn
cooking oil (n) /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ dầu ăn
salt (n) /sɔːlt/ muối
sugar (n) /ˈʃʊɡər/ đường
vinegar (n) /ˈvɪnɪɡər/ dấm
chili sauce (n) /ˈtʃɪli sɔːs/ tương ớt
ketchup (n) /ˈketʃəp/ tương cà chua
raw (adj) /rɑː/ sống
wash (v) /wɑːʃ/ rửa
peel (v) /piːl/ bóc vỏ
chop (v) /tʃɑːp/ chặt, bổ
chunk (v, n) /tʃʌŋk/ cắt khúc, khúc
fillet (v) /ˈfɪl.ɪt/ róc xương, lạng thịt
slice (v) /slaɪs/ thái
dice (v) /daɪs/ thái hạt lựu
mince (v) /mɪns/ băm, xay
mash (v) /mæʃ/ nghiền, làm nát
blend (v) /blend/ trộn
boil (v) /bɔɪl/ đun sôi, luộc
steam (v) /stiːm/ hấp
stew (v) /stuː/ hầm, ninh nhừ
blanch (v) /blæntʃ/ chần thức ăn
stir (v) /stɝː/ xào, quấy
fry (v) /fraɪ/ rán
bake (v) /beɪk/ nướng (bánh)
roast (v) /roʊst/ quay, nướng
grill (v) /ɡrɪl/ nướng
steep (v) /stiːp/ ngâm
dip (v) /dɪp/ nhúng
brew (v) /bruː/ ủ (trà, rượu…)
ferment (v) /fɚˈment/ lên men
chill (v) /tʃɪl/ làm tan giá, rã đông
cool (v) /kuːl/ để nguội
melt (v) /melt/ làm tan chảy
flavor (v) /ˈfleɪ.vɚ/ tẩm gia vị
marinate (v) /ˈmer.ə.neɪt/ ướp
salt (v) /sɑːlt/ ướp gia vị, rắc muối
garnish (v) /ˈɡɑːr.nɪʃ/ trang trí, bày biện
press (v) /pres/ ấn, ép
refrigerate (v) /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪt/ ướp lạnh
roll (v) /roʊl/ cuộn

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời gian

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
Second (n) /ˈsek.ənd/ Giây
Minute (n) /ˈmɪnɪt/ Phút
Hour (n) /aʊr/ Giờ
Week (n) /wiːk/ Tuần
Decade (n) /dekˈeɪd/ Thập kỷ
Century (n) /ˈsentʃəri/ Thế kỷ
Weekend (n) /ˈwiːkend/ Cuối tuần
Month (n) /mʌnθ/ Tháng
Year (n) /jɪr/ Năm
Millennium (n) /mɪˈleniəm/ Thiên niên kỷ
Morning (n) /ˈmɔːrnɪŋ/ Buổi sáng
noon (n) /nuːn/ buổi trưa
Afternoon (n) /ˌæftɚˈnuːn/ Buổi chiều
Evening (n) /ˈiːvnɪŋ/ Buổi tối
Midnight (n) /ˈmɪdnaɪt/ Nửa đêm
Dusk
sunset (n)
/dʌsk/
/ˈsʌnset/
Hoàng hôn
Dawn
sunrise (n)
/dɑːn/
/ˈsʌnraɪz/
Bình minh
Always (adv) /ˈɑːlweɪz/ Luôn luôn
Often (adv) /ˈɒftən/ Thường xuyên
Normally (adv) /ˈnɔːrməli/ Thường xuyên
Usually (adv) /’ju:ʒəli/ Thường xuyên
Sometimes (adv) /’sʌmtaimz/ Thỉnh thoảng, đôi khi
Occasionally (adv) /əˈkeɪʒnəli/ Thỉnh thoảng
Rarely (adv) /ˈrerli/ Hiếm khi
Seldom (adv) /’seldəm/ Ít khi, hiếm khi
Never (adv) /ˈnevɚ/ Không bao giờ
January (n) /ˈdʒænjueri/ tháng 1
February (n) /ˈfebrueri/ tháng 2
March (n) /mɑːrtʃ/ tháng 3
April (n) /ˈeɪprəl/ tháng 4
May (n) /meɪ/ tháng 5
June (n) /dʒuːn/ tháng 6
July (n) /dʒuˈlaɪ/ tháng 7
August (n) /ɔːˈɡʌst/ tháng 8
September (n) /sepˈtembər/ tháng 9
October (n) /ɑːkˈtəʊbər/ tháng 10
November (n) /nəʊˈvembər/ tháng 11
December (n) /dɪˈsembər/ tháng 12
Spring (n) /sprɪŋ/ Mùa Xuân
Summer (n) /ˈsʌmər/ Mùa Hạ
Autumn / Fall (n) /ˈɔtəm/ – /fɔl/ Mùa Thu
Winter (n) /ˈwɪntər/ Mùa Đông

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trường học

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
school (n) /sku:l/ trường học
class (n) /klɑ:s/ lớp học
student (n) /’stju:dnt/ học sinh, sinh viên
pupil (n) /ˈpju:pl/ học sinh
teacher (n) /ˈtiː.tʃɚ/ giáo viên
principal (n) /ˈprɪntsɪpəl/ hiệu trưởng
course (n) /kɔːrs/ khóa học
semester (n) /sɪˈmestər/ học kì
exersise (n) /ˈeksərsaɪz/ bài tập
homework (n) /ˈhəʊmwɜːrk/ bài tập về nhà
examination
exam (n)
/ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/
/ɪɡˈzæm/
bài kiểm tra
grade (n) /ɡreɪd/ điểm số
certificate (n) /sərˈtɪfɪkət/ bằng cấp, giấy khen
kindergarten (n) /ˈkɪn.dɚˌɡɑːr.tən/ lớp mẫu giáo, nhà trẻ
primary school (n) /ˈpraɪ.mɚ.i ˌskuːl/ trường tiểu học, trường cấp 1
secondary school (n) /ˈsek.ən.der.i ˌskuːl/ trường trung học, trường cấp 2
high school (n) /ˈhaɪ skuːl/ trường cấp 3
university (n) /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ trường đại học
college (n) /ˈkɑːlɪdʒ/ trường đại học, cao đẳng
private school (n) /ˌpraɪ.vət ˈskuːl/ trường tư
public school (n) /ˌpʌblɪk ˈskuːl/ trường công

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đồ dùng học tập

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
pen (n) /pen/ bút mực
pencil (n) /ˈpensl/ bút chì
highlighter (n) /ˈhaɪˌlaɪ.t̬ɚ/ bút nhớ
ruler (n) /ˈruːlər/ thước kẻ
eraser (n) /ɪˈreɪ.sɚ/ tẩy, gôm
pencil case (n) /ˈpensl keɪs/ hộp bút
book (n) /bʊk/ quyển sách
notebook (n) /ˈnəʊtbʊk/ vở
paper (n) /ˈpeɪ.pɚ/ giấy
scissors (n) /ˈsɪz.ɚz/ kéo
clock (n) /klɑːk/ đồng hồ
clip (n) /klɪp/ kẹp ghim
stapler (n) /ˈsteɪ.plɚ/ cái dập ghim
pin (n) /pɪn/ đinh ghim
glue (n) /ɡluː/ hồ dán
sticky tape (n) /ˈstɪki teɪp/ băng dính
calculator (n) /ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/ máy tính bỏ túi
desk (n) /desk/ bàn học
chair (n) /tʃer/ ghế
blackboard (n) /ˈblæk.bɔːrd/ bảng đen

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Môn học

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
English (n) /ˈɪŋɡlɪʃ/ tiếng Anh
Mathematics
Maths (n)
/ˌmæθəˈmætɪks/
/mæθs/
toán học
Physics (n) /ˈfɪzɪks/ vật lý
Chemistry (n) /ˈkemɪstri/ hóa học
History (n) /ˈhɪs.t̬ɚ.i/ lịch sử
Geography (n) /dʒiˈɑːɡrəfi/ địa lý
Literature (n) /ˈlɪtrətʃər/ văn học
Biology (n) /baɪˈɑːlədʒi/ sinh học
Physical Education (n) /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ giáo dục thể chất
Information technology (n) /ˌɪnfərˌmeɪʃn tekˈnɑːlədʒi/ Công nghệ thông tin
Tin học
Craft (n) /kræft/ thủ công
Arts (n) /ɑːrts/ mỹ thuật, nghệ thuật
Music (n) /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc
Engineering (n) /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ kỹ thuật
Medicine (n) /ˈmedɪsn/ y học
Science (n) /ˈsaɪəns/ khoa học
Astronomy (n) /əˈstrɑːnəmi/ thiên văn học
Philosophy (n) /fəˈlɑːsəfi/ triết học
Psychology (n) /saɪˈkɑːlədʒi/ tâm lý học
Economics (n) /ˌiːkəˈnɑːmɪks/ kinh tế học

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Hình khối

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
line (n) /laɪn/ đường thẳng
circle (n) /ˈsɝː.kəl/ hình tròn
triangle (n) /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ hình tam giác
rectangle (n) /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ hình chữ nhật
square (n) /skwer/ hình vuông
trapezoid (n) /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/ hình thang
heart (n) /hɑːrt/ hình trái tim
star (n) /stɑːr/ hình ngôi sao
diamond (n) /ˈdaɪ.mənd/ hình kim cương
ellipse (n) /iˈlɪps/ hình Elip
oval (n) /ˈoʊ.vəl/ hình trái xoan, hình bầu dục
curve (n) /wedʒ/ đường cong
arrow (n) /ˈer.oʊ/ hình mũi tên
cross (n) /krɑːs/ hình chữ thập
crescent (n) /ˈkres.ənt/ hình lưỡi liềm
cone (n) /koʊn/ hình nón
cube (n) /kjuːb/ hình lập phương

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Màu sắc

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
white (n, adj) /waɪt/ màu trắng
black (n, adj) /blæk/ màu đen
red (n, adj) /red/ màu đỏ
orange (n, adj) /ˈɔːr.ɪndʒ/ màu cam
yellow (n, adj) /ˈjel.oʊ/ màu vàng
green (n, adj) /ɡriːn/ xanh lá cây
blue (n, adj) /bluː/ màu xanh lam, xanh nước biển
violet (n, adj) /ˈvaiəlit/ màu tím
purple (n, adj) /ˈpɝː.pəl/ màu tía
beige (n, adj) /beɪʒ/ màu be
pink (n, adj) /piŋk/ màu hồng
gray (n, adj) /ɡreɪ/ màu xám
brown (n, adj) /braʊn/ màu nâu
silver (n, adj) /ˈsɪl.vɚ/ màu bạc
indigo (n, adj) /ˈɪn.dɪ.ɡoʊ/ màu chàm
navy (blue) (n, adj) /ˈneɪ·vi (ˈblu)/ màu xanh tím than
ivory (n, adj) /ˈaɪ.vɚ.i/ màu trắng ngà
coral (n, adj) /ˈkɔːr.əl/ màu hồng san hô
teal (n, adj) /tiːl/ màu xanh mòng két (xanh lam pha xanh lục đậm)
blond (n, adj) /blɑnd/ vàng hoe

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
accountant (n) /əˈkaʊn.t̬ənt/ kế toán
actor/ actress (n) /ˈæk.tɚ/
/ˈæk.trəs/
diễn viên
artist (n) /ˈɑːr.t̬ɪst/ nghệ sỹ
astronaut (n) /ˈæs.trə.nɑːt/ phi hành gia
baker (n) /ˈbeɪ.kɚ/ thợ nướng bánh
butcher (n) /ˈbʊtʃ.ɚ/ người mổ thịt
cashier (n) /kæʃˈɪr/ nhân viên thu ngân
chef (n) /ʃef/ đầu bếp
comedian (n) /kəˈmiː.di.ən/ diễn viên hài
delivery man (n) /dɪˈlɪv.ɚ.i.mæn/ nhân viên giao hàng
doctor (n) /ˈdoktə/ bác sĩ
entrepreneur (n) /ˌɑːn.trə.prəˈnɝː/ nhà kinh doanh
engineer (n) /ˌen.dʒɪˈnɪər/ kỹ sư
factory worker (n) /ˈfæk.tɚ.i ˈwɝː.kɚ/ công nhân nhà máy
office worker (n) /ˈɑː.fɪs ˈwɝː.kɚ/ nhân viên văn phòng
florist (n) /ˈflɔːr.ɪst/ người bán hoa
hairdresser (n) /ˈherˌdres.ɚ/ thợ cắt tóc
lawyer (n) /ˈlɑː.jɚ/ luật sư
musician (n) /mjuːˈzɪʃ.ən/ nhạc sĩ, nhạc công
pharmacist (n) /ˈfɑːr.mə.sɪst/ dược sĩ
plumber (n) /ˈplʌm.ɚ/ thợ ống nước
politician (n) /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/ chính trị gia
programmer (n) /ˈproʊ.ɡræm.ɚ/ lập trình viên
real estate agent (n) /ˈriː.əl ɪ.steɪt ˌeɪ.dʒənt/ người môi giới bất động sản
tailor (n) /ˈteɪ.lɚ/ thợ may
taxi driver (n) /ˈtæk.si ˌdraɪ.vɚ/ tài xế xe taxi
teacher (n) /ˈtiː.tʃɚ/ giáo viên
receptionist (n) /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ nhân viên lễ tân, tiếp tân
singer (n) /ˈsɪŋ.ɚ/ ca sĩ
firefighter (n) /ˈfaɪərfaɪtər/ lính cứu hỏa

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Phương tiện giao thông

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
automobile
car (n)
/ˈɔːtəməbiːl/
/kɑːr/
xe ô tô
taxi (n) /ˈtæk.si/ xe taxi
bus (n) /bʌs/ xe buýt
bicycle
bike (n)
/ˈbaɪ.sə.kəl/
/baɪk/
xe đạp
motorcycle
motorbike (n)
/ˈməʊtərsaɪkl/
/ˈməʊtərbaɪk/
xe máy
airplane
plane (n)
/ˈer.pleɪn/
/pleɪn/
máy bay
helicopter (n) /ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/ trực thăng
train (n) /treɪn/ tàu hỏa
subway (n) /ˈsʌbweɪ/ tàu điện ngầm
boat (n) /boʊt/ thuyền
ship (n) /ʃɪp/ tàu
van (n) /væn/ xe van
police car (n) /pəˈliːs ˌkɑːr/ xe cảnh sát
ambulance (n) /ˈæm.bjə.ləns/ xe cứu thương
scooter (n) /ˈskuːtər/ xe tay ga
truck (n) /trʌk/ xe tải
yacht (n) /jɑːt/ du thuyền
canoe (n) /kəˈnuː/ ca nô
fire engine (n) /ˈfaɪər endʒɪn/ xe cứu hỏa
hot-air balloon (n) /ˌhɑːt ˈer bəluːn/ khinh khí cầu
submarine (n) /ˌsʌbməˈriːn/ tàu ngầm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Du lịch

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
travel (v) /ˈtræv.əl/ đi du lịch
depart (v) /dɪˈpɑːrt/ khởi hành
leave (v) /liːv/ rời đi
arrive (v) /əˈraɪv/ đến nơi
airport (n) /ˈer.pɔːrt/ sân bay
take off (v) /ˈteɪk ɔːf/ cất cánh
land (v) /lænd/ hạ cánh
check in (v) /ˈtʃek ɪn/ đăng ký phòng ở khách sạn
check out (v) /ˈtʃek aʊt/ trả phòng khách sạn
visit (v) /ˈvɪz.ɪt/ thăm viếng
destination (n) /ˌdes.təˈneɪ.ʃən/ điểm đến
passenger (n) /ˈpæs.ən.dʒɚ/ hành khách
tourist (n) /ˈtʊrɪst/ khách du lịch
cruise (n) /kruːz/ chuyến đi chơi trên biển
route (n) /ruːt/ /raʊt/ lộ trình
tour (n) /tʊr/ chuyến đi du lịch
trip (n) /trɪp/ cuộc du ngoạn, dạo chơi
journey (n) /ˈdʒɝː.ni/ hành trình
passport (n) /ˈpæspɔːrt/ hộ chiếu
ticket (n) /ˈtɪkɪt/
visa (n) /ˈviːzə/ thị thực
luggage (n) /ˈlʌɡɪdʒ/ hành lý

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giải trí

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
activity (n) /ækˈtɪv.ə.t̬i/ hoạt động
art gallery (n) /ˈɑːrt ˌɡæl.ɚ.i/ phòng trưng bày tranh
exhibition (n) /ˌek.səˈbɪʃ.ən/ buổi triển lãm, trưng bày
museum (n) /mjuːˈziː.əm/ bảo tàng
concert (n) /ˈkɑːn.sɚt/ buổi hòa nhạc
ballet (n) /bælˈeɪ/ ba lê, kịch múa
opera (n) /ˈɑː.pɚ.ə/ nhạc kịch
bar (n) /bɑːr/ quán rượu, quầy bán rượu
pub (n) /pʌb/ nơi phục vụ đồ uống có cồn
nightclub (n) /ˈnaɪt.klʌb/ hộp đêm
restaurant (n) /ˈres.tə.rɑːnt/ nhà hàng ăn uống
cafè (n) /kæfˈeɪ/ quán cà phê
film (n) /fɪlm/ phim, phim ảnh
cinema (n) /ˈsɪn.ə.mə/ rạp chiếu phim
theater (n) /ˈθiː.ə.t̬ɚ/ nhà hát, rạp hát
circus (n) /ˈsɝː.kəs/ rạp xiếc
cosplay (n) /ˈkɑːz.pleɪ/ trò chơi hóa trang
stadium (n) /ˈsteɪ.di.əm/ sân vận động
zoo (n) /zuː/ sở thú
park (n) /pɑːrk/ công viên
handcraft (n) /ˈhænd.kræft/ nghề thủ công, hoạt động thủ công
leisure centre (n) /ˈliː.ʒɚ ˌsen.t̬ɚ/ khu vui chơi, trung tâm giải trí
bowling (n) /ˈboʊ.lɪŋ/ trò chơi lăn bóng, bowling
monopoly (n) /məˈnɑː.pəl.i/ trò chơi cờ tỷ phú
puzzle (n) /ˈpʌz.əl/ trò chơi xếp hình
quiz (n) /kwɪz/ trò chơi đố vui
library (n) /ˈlaɪbreri/ thư viện
fishing (n) /ˈfɪʃɪŋ/ câu cá
gardening (n) /ˈɡɑːdnɪŋ/ làm vườn
hiking (n) /ˈhaɪkɪŋ/ leo núi
reading (n) /ˈriːdɪŋ/ đọc sách
music (n) /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc
poetry (n) /ˈpəʊətri/ thơ ca
shopping (n) /ˈʃɑːpɪŋ/ mua sắm
painting (n) /ˈpeɪntɪŋ/ vẽ tranh
photography (n) /fəˈtɑːɡrəfi/ nhiếp ảnh

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thiên nhiên

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
forest (n) /ˈfɔːrɪst/ rừng
rainforest (n) /ˈreɪnfɔːrɪst/ rừng mưa nhiệt đới
mountain (n) /ˈmaʊn.tən/ núi, dãy núi
highland (n) /ˈhaɪ.lənd/ cao nguyên
hill (n) /hɪl/ đồi
valley (n) /ˈvæl.i/ thung lũng, châu thổ, lưu vực
cave (n) /keɪv/ hang động
rock (n) /rɑːk/ đá
slope (n) /sloʊp/ dốc
volcano (n) /vɑːlˈkeɪ.noʊ/ núi lửa
eruption (n) /ɪˈrʌp.ʃən/ sự phun trào (núi lửa)
waterfall (n) /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/ thác nước
canyon (n) /ˈkænjən/ hẻm núi
cliff (n) /klɪf/ vách đá
bush (n) /bʊʃ/ bụi cây, bụi rậm
desert (n) /ˈdez.ɚt/ sa mạc, hoang mạc
oasis (n) /əʊˈeɪsɪs/ ốc đảo
savanna (n) /səˈvæn.ə/ hoang mạc, thảo nguyên
sand dune (n) /ˈsænd duːn/ đụn cát
coal (n) /koʊl/ than đá
fossil (n, adj) /ˈfɑː.səl/ chất liệu hóa thạch; hóa thạch, hóa đá
soil (n) /sɔɪl/ đất trồng, đất dai
pond (n) /pɑːnd/ ao nước
river (n) /ˈrɪv.ɚ/ dòng sông
riverbank (n) /ˈrɪvəˌbæŋk/ bờ sông, bãi sông, vùng đất ven sông
creek (n) /kriːk/ lạch, nhánh sông, sông con
sea (n) /siː/ biển
ocean (n) /ˈəʊʃn/ đại dương
reef (n) /riːf/ rặng đá (dưới biển)
coral reef (n) /ˈkɔːrəl riːf/ rặng san hô
beach (n) /biːtʃ/ bãi biển
bay (n) /beɪ/ vịnh
seashore (n) /ˈsiːʃɔːr/ bờ biển
meadow (n) /ˈmed.oʊ/ đồng cỏ, bãi cỏ
mud (n) /mʌd/ bùn
peninsula (n) /pəˈnɪn.sə.lə/ bán đảo
island (n) /ˈaɪlənd/ đảo
continent (n) /ˈkɑːntɪnənt/ châu lục
environment (n) /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ môi trường
planet (n) /ˈplæn.ɪt/ hành tinh
scenery (n) /ˈsiː.nɚ.i/ phong cảnh, cảnh vật

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Cây và Hoa

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
rose (n) /rəʊz/ hoa hồng
sunflower (n) /ˈsʌnflaʊər/ hoa hướng dương
lily (n) /ˈlɪli/ hoa huệ tây
orchid (n) /ˈɔːrkɪd/ hoa lan
daisy (n) /ˈdeɪzi/ hoa cúc
dandelion (n) /ˈdændɪlaɪən/ hoa bồ công anh
tulip (n) /ˈtuːlɪp/ hoa tulip
water lily (n) /ˈwɔːtər lɪli/ hoa súng
lotus (n) /ˈləʊtəs/ hoa sen
hydrangea (n) /haɪˈdreɪndʒə/ hoa cẩm tú cầu
jasmine (n) /ˈdʒæzmɪn/ hoa nhài
camellia (n) /kəˈmiːliə/ hoa trà
peony (n) /ˈpiːəni/ hoa mẫu đơn
carnation (n) /kɑːrˈneɪʃn/ hoa cẩm chướng
tree (n) /triː/ cây
leaf (n) /liːf/
flower (n) /ˈflaʊər/ hoa
petal (n) /ˈpetl/ cánh hoa
pollen (n) /ˈpɑːlən/ phấn hoa
thorn (n) /θɔːrn/ gai
bud (n) /bʌd/ chồi
branch (n) /bræntʃ/ cành cây
sap (n) /sæp/ nhựa cây
root (n) /ruːt/ rễ cây
bark (n) /bɑːrk/ vỏ cây
cactus (n) /ˈkæktəs/ xương rồng
succulent (n) /ˈsʌkjələnt/ sen đá
aloe vera (n) /ˌæləʊ ˈvɪrə/ nha đam
bamboo (n) /ˌbæmˈbuː/ cây tre
suger cane (n) /ˈʃʊɡər keɪn/ cây mía
pine (n) /paɪn/ cây thông
willow (n) /ˈwɪləʊ/ cây liễu
maple (n) /ˈmeɪpl/ cây phong

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời tiết

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
weather (n) /ˈweðər/ thời tiết
weather forecast (n) /ˈweðər fɔːrkæst/ dự báo thời tiết
windy (adj) /ˈwɪndi/ nhiều gió
haze (n) /heɪz/ màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng
breeze (n) /briːz/ gió nhẹ
gloomy (adj) /ˈɡluːmi/ trời ảm đạm
cloudy (adj) /ˈklaʊdi/ trời nhiều mây
sunny (adj) /ˈsʌni/ bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây
foggy (adj) /ˈfɑːɡi/ có sương mù
humid (adj) /ˈhjuːmɪd/ ẩm
bright (adj) /braɪt/ sáng mạnh
wet (adj) /wet/ ẩm ướt
dry (adj) /draɪ/ hanh khô
mild (adj) /maɪld/ ôn hòa, ấm áp
clear (adj) /klɪr/ trời trong trẻo, quang đãng
climate (n) /ˈklaɪmət/ khí hậu
overcast (adj) /ˌəʊvərˈkæst/ âm u
lightning (n) /ˈlaɪtnɪŋ/ tia chớp
snow (n) /snəʊ/ tuyết
drizzle (n) /ˈdrɪzl/ mưa phùn
hail (n) /heɪl/ mưa đá
thunderstorm (n) /ˈθʌndərstɔːrm/ bão tố có sấm sét, cơn giông
snowflake (n) /ˈsnəʊfleɪk/ bông hoa tuyết
snowstorm (n) /ˈsnəʊstɔːrm/ bão tuyết
blizzard (n) /ˈblɪzərd/ cơn bão tuyết
damp (adj) /dæmp/ ẩm thấp, ẩm ướt
thunder (n) /ˈθʌndər/ sấm sét
rain (n) /reɪn/ mưa
shower (n) /ˈʃaʊər/ mưa rào
rain-torm (n) /ˈreɪnstɔːrm/ mưa bão
flood (n) /flʌd/ lũ lụt
gale (n) /ɡeɪl/ gió giật
tornado (n) /tɔːrˈneɪdəʊ/ lốc xoáy
typhoon (n) /taɪˈfuːn/ bão nhiệt đới
storm (n) /stɔːrm/ dông bão
rainbow (n) /ˈreɪnbəʊ/ cầu vồng
blustery (n) /ˈblʌstəri/ cơn gió mạnh
mist (n) /mɪst/ sương
hurricane (n) /ˈhɜːrəkeɪn/ siêu bão
frosty (adj) /ˈfrɔːsti/ lạnh băng
hot (adj) /hɑːt/ nóng
boiling (hot) (adj) /ˈbɔɪlɪŋ/ rất nóng
cold (adj) /kəʊld/ lạnh
chilly (adj) /ˈtʃɪli/ lạnh thấu xương
freeze (v) /friːz/ đóng băng
temperature (n) /ˈtemprətʃər/ nhiệt độ
thermometer (n) /θərˈmɑːmɪtər/ nhiệt kế
degree (n) /dɪˈɡriː/ độ
Fahrenheit (degree) (adj) /ˈfærənhaɪt/ độ F
Celsius (degree) (adj) /ˈselsiəs/ độ C

Việc nắm vững từ vựng thông dụng sẽ mở ra cánh cửa giao tiếp tiếng Anh tự tin và lưu loát. Bằng cách học một cách có hệ thống và luyện tập thường xuyên, bạn sẽ nhanh chóng cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.

Tại sao nên bắt đầu từ những từ vựng tiếng Anh thông dụng?

1. Giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp

Học từ vựng thông dụng giúp bạn có thể phản xạ nhanh hơn trong giao tiếp. Khi bạn biết các từ phổ biến, bạn có thể dễ dàng hiểu và trả lời các câu hỏi, đồng thời mở rộng vốn từ trong những cuộc trò chuyện hàng ngày.

2. Xây dựng nền tảng vững chắc

Những từ vựng tiếng Anh thông dụng đóng vai trò là nền tảng để bạn phát triển các kỹ năng tiếng Anh khác, như nghe, nói, đọc, và viết. Chỉ cần học khoảng 1.000 từ vựng thông dụng, bạn đã có thể hiểu khoảng 80% các nội dung trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.

Phương pháp học Từ vựng tiếng Anh thông dụng hiệu quả: Góc nhìn từ chuyên gia

Với 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, chúng tôi đã thấy nhiều học viên gặp khó khăn khi học từ vựng. Tuy nhiên, với phương pháp đúng đắn, quá trình này có thể trở nên dễ dàng và thú vị hơn. Dưới đây là một số gợi ý mà tôi tin rằng sẽ giúp người mới bắt đầu học từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả.

1. Học từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

Học từ vựng theo chủ đề giúp bạn dễ dàng liên kết các từ với nhau, tạo ra một mạng lưới từ vựng trong tâm trí. Ví dụ, khi học về chủ đề “gia đình,” bạn sẽ học các từ liên quan như “father,” “mother,” “brother,” “sister.” Cách này không chỉ giúp ghi nhớ từ vựng nhanh chóng mà còn giúp bạn sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể.

2. Sử dụng flashcards

Flashcards là một công cụ học tập tuyệt vời để ghi nhớ từ vựng. Bạn có thể sử dụng flashcards truyền thống hoặc ứng dụng điện thoại. Quan trọng là hãy đảm bảo bạn ôn lại các flashcards thường xuyên, theo phương pháp “spaced repetition” (lặp lại ngắt quãng) để củng cố trí nhớ.

3. Kết hợp từ vựng với hình ảnh

Việc liên kết từ vựng với hình ảnh giúp kích thích não bộ và tạo ra những kết nối mạnh mẽ hơn. Khi bạn học một từ mới, hãy tìm một hình ảnh đại diện cho từ đó và ghi nhớ nó cùng với hình ảnh. Điều này sẽ giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn và dễ dàng nhận ra nó khi gặp lại.

4. Luyện tập từ vựng qua ngữ cảnh

Thay vì chỉ học nghĩa của từ, hãy cố gắng học từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể. Đọc các đoạn văn, nghe podcast, xem video hoặc tham gia các cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh là cách hiệu quả để bạn thấy từ vựng được sử dụng trong thực tế. Điều này không chỉ giúp bạn hiểu sâu hơn về cách sử dụng từ mà còn giúp bạn nhớ từ lâu hơn.

5. Tạo thói quen học từ vựng hàng ngày

Để từ vựng thấm sâu vào trí nhớ, bạn cần biến việc học từ vựng thành một thói quen hàng ngày. Mỗi ngày, hãy dành ra ít nhất 15-20 phút để học và ôn tập từ vựng. Điều này giúp duy trì sự liên tục và tăng cường khả năng ghi nhớ.

6. Ghi chép từ vựng và sử dụng chúng

Ghi chép từ vựng mới vào sổ tay hoặc ứng dụng ghi chú và thường xuyên xem lại chúng. Tuy nhiên, quan trọng hơn là hãy cố gắng sử dụng những từ vựng đó trong giao tiếp hàng ngày hoặc viết nhật ký bằng tiếng Anh. Việc này không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ vựng mà còn cải thiện kỹ năng viết và nói.

1000 Từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề
1000 Từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề

Kết Luận

Việc học từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề không chỉ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn mà còn xây dựng nền tảng vững chắc cho việc học ngôn ngữ này. Hãy bắt đầu với những từ cơ bản nhất, học có phương pháp, và đừng quên áp dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày để tạo sự tiến bộ rõ rệt.

Biên tập: Học đúng vui