500 Từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc

Nhiều người vẫn đang gặp khó khăn trong việc học từ vựng tiếng Anh cơ bản, đặc biệt là những người mất gốc. Vậy tại sao lại cần học từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc? Bài viết này tổng hợp hơn 500 từ vựng tiếng Anh cơ bản và phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, nhớ lâu cho người mất gốc.

Danh sách 500 Từ vựng tiếng Anh cơ bản sử dụng hàng ngày
Từ vựng tiếng Anh cơ bản giúp bạn có thể hiểu và sử dụng tiếng Anh một cách tự tin và hiệu quả hơn

Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Anh cơ bản sử dụng hàng ngày

Danh sách 500 từ vựng tiếng Anh cơ bản được trình bày trong bài viết này bao gồm những từ căn bản nhất, như từ để chào hỏi, mô tả, hỏi đáp, và diễn đạt nhu cầu cơ bản. Hãy dành thời gian học tập và luyện tập chúng thường xuyên để xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc.

20 từ vựng tiếng anh cơ bản về ngoại hình

 

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Attractive /əˈtræktɪv/ adj Quyến rũ, hấp dẫn
2 Beautiful /ˈbjutəfəl/ adj Xinh đẹp, đẹp
3 Body shape ˈbɑdi ʃeɪp/ noun vóc dáng, thân hình
4 Charming /ˈʧɑrmɪŋ/ adj Quyến rũ, thu hút
5 Cute /Kjut/ adj Đáng yêu, dễ thương
6 Fat /fæt/ adj Thừa cân, béo
7 Feature /ˈfiʧər/ noun đặc điểm, nét nổi bật
8 Fit /fɪt/ adj cân đối, gọn gàng
9 Good-looking /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ adj ưa nhìn, sáng sủa
10 Handsome /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ adj đẹp trai
11 Height /haɪt/ noun chiều cao
12 Look /lʊk/ noun vẻ ngoài
13 Lovely /ˈlʌvli/ adj đáng yêu
14 Muscular /ˈmʌskjələr/ adj cơ bắp, lực lưỡng
15 Pretty /ˈprɪti/ adj xinh xắn
16 Short /ʃɔrt/ adj thấp
17 Tall /tɔl/ adj cao
18 Thin /θɪn/ adj gầy
19 Ugly /ˈʌgli/ adj xấu xí
20 Weight /weɪt/ noun cân nặng

32 từ vựng tiếng anh cơ bản về cơ thể người

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Arm /ɑrm/ noun cánh tay
2 Back /bæk/ noun lưng
3 Belly /ˈbɛli/ noun bụng
4 Blood /blʌd/ noun máu
5 Body /ˈbɑdi/ noun cơ thể
6 Body part /ˈbɑdi pɑrt/ noun bộ phận cơ thể
7 Bone /boʊn/ noun xương
8 Bottom /ˈbɑtəm/ noun mông
9 Brain /breɪn/ noun não
10 Chest /ʧɛst/ noun ngực, lồng ngực
11 Ear /Ir/ noun tai
12 Eye /aɪ/ noun mắt
13 Face /feɪs/ noun khuôn mặt
14 Finger /ˈfɪŋgər/ noun ngón tay
15 Foot /fʊt/ noun bàn chân
16 Hair /hɛr/ noun tóc
17 Hand /hænd/ noun bàn tay
18 Head /hɛd/ noun đầu
19 Heart /hɑrt/ noun trái tim
20 Hip /hɪp/ noun hông
21 Leg /lɛg/ noun chân
22 Lip /lɪp/ noun môi
23 Mouth /maʊθ/ noun miệng
24 Neck /nɛk/ noun cổ
25 Nose /noʊz/ noun mũi
26 Shoulder /ˈʃoʊldər/ noun vai
27 Skin /skɪn/ noun làn da
28 Thigh /θaɪ/ noun đùi
29 Toe /toʊ/ noun ngón chân
30 Tongue /tʌŋ/ noun lưỡi
31 Tooth /tuθ/ noun răng
32 Waist /weɪst/ noun vòng eo, eo

40 từ vựng tiếng anh cơ bản về tính cách con người

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Brave /breɪv/ adj can đảm, dũng cảm
2 Cheerful /ˈʧɪrfəl/ adj sôi nổi, vui tươi
3 Clever /ˈklɛvər/ adj thông minh, khôn khéo
4 Confident /ˈkɑnfədənt/ adj tự tin
5 Easy-going /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ adj thoải mái
6 Energetic /ɛnərˈʤɛtɪk/ adj tràn đầy năng lượng
7 Friendly /ˈfrɛndli/ adj thân thiện
8 Funny /ˈfʌni/ adj hài hước, vui tính
9 Generous /ˈʤɛnərəs/ adj hào phóng
10 Grumpy /ˈgrʌmpi/ adj cáu kỉnh, khó chịu
11 Hard-working /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/ adj siêng năng, chăm chỉ
12 Honest /ˈɑnəst/ adj thật thà, trung thực
13 Kind /kaɪnd/ adj tử tế, tốt bụng
14 Lazy /ˈleɪzi/ adj lười biếng
15 Loyal /ˈlɔɪəl/ adj trung thành
16 Nice /naɪs/ adj tốt
17 Polite /pəˈlaɪt/ adj lịch sự, lễ phép
18 Quiet /ˈkwaɪət/ adj im lặng, trầm tính
19 Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ adj ích kỷ
20 Shy /ʃaɪ/ adj nhút nhát, rụt rè
21 Brave /breɪv/ adj can đảm, dũng cảm
22 Cheerful /ˈʧɪrfəl/ adj sôi nổi, vui tươi
23 Clever /ˈklɛvər/ adj thông minh, khôn khéo
24 Confident /ˈkɑnfədənt/ adj tự tin
25 Easy-going /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ adj thoải mái
26 Energetic /ɛnərˈʤɛtɪk/ adj tràn đầy năng lượng
27 Friendly /ˈfrɛndli/ adj thân thiện
28 Funny /ˈfʌni/ adj hài hước, vui tính
29 Generous /ˈʤɛnərəs/ adj hào phóng
30 Grumpy /ˈgrʌmpi/ adj cáu kỉnh, khó chịu
31 Hard-working /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/ adj siêng năng, chăm chỉ
32 Honest /ˈɑnəst/ adj thật thà, trung thực
33 Kind /kaɪnd/ adj tử tế, tốt bụng
34 Lazy /ˈleɪzi/ adj lười biếng
35 Loyal /ˈlɔɪəl/ adj trung thành
36 Nice /naɪs/ adj tốt
37 Polite /pəˈlaɪt/ adj lịch sự, lễ phép
38 Quiet /ˈkwaɪət/ adj im lặng, trầm tính
39 Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ adj ích kỷ
40 Shy /ʃaɪ/ adj nhút nhát, rụt rè

20 từ vựng tiếng anh cơ bản về cảm giác, cảm xúc

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Afraid /əˈfreɪd/ adj lo sợ, sợ hãi
2 Angry /ˈæŋgri/ adj tức giận, giận dữ
3 Bored /bɔrd/ adj chán nản
4 Confused /kənˈfjuzd/ adj bối rối, lúng túng
5 Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ adj thất vọng
6 Disgusted /dɪsˈgʌstɪd/ noun kinh tởm
7 Embarrassed /ɪmˈbɛrəst/ adj xấu hổ, ngại ngùng
8 Excited /ɪkˈsaɪtəd/ adj hứng thú, hào hứng
9 Fear /fɪr/ adj nỗi sợ hãi
10 Guilty /ˈgɪlti/ adj cảm thấy tội lỗi
11 Happy /ˈhæpi/ adj vui vẻ, hạnh phúc
12 Hungry /ˈhʌŋgri/ adj đói
13 Lonely /ˈloʊnli/ adj cô đơn
14 Nervous /ˈnɜrvəs/ adj lo lắng
15 Sad /sæd/ adj buồn bã
16 Sick /sɪk/ adj ốm yếu, ốm
17 Surprised /sərˈpraɪzd/ adj ngạc nhiên
18 Thirsty /ˈθɜrsti/ adj khát
19 Tired /ˈtaɪərd/ adj mệt mỏi
20 Worried /ˈwɜrid/ adj lo lắng

57 từ vựng tiếng anh cơ bản về du lịch

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Airline schedule /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/ noun lịch chuyến bay
2 Baggage allowance /ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/ noun lượng hành lý cho phép mang theo
3 Boarding pass /ˈbɔːdɪŋ kɑːd/ noun vé thẻ lên máy bay 
4 Check-in /tʃek – ɪn/ noun thủ tục đi vào cửa
5 Complimentary /ˌkɒmplɪˈmentri/ noun (món đồ, dịch vụ…) miễn phí, gói đi kèm
6 Deposit /dɪˈpɒzɪt/ noun đặt cọc trước
7 Domestic travel /dəˈmestɪk ˈtrævl/ noun đi du lịch nội địa
8 Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/ noun điểm cần đến
9 High season /haɪ ˈsiːzn/ noun du lịch mùa cao điểm
10 Low Season /ləʊˈsiːzn/ noun mùa du lịch ít khách
11 Inclusive tour /ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/ noun gói du lịch trọn gói
12 One way trip /wʌn weɪ trɪp/ noun Chuyến đi chỉ 1 chiều
13 Round trip /ˌraʊnd ˈtrɪp/ noun Chuyến đi khứ hồi 2 chiều
14 cruise /kruːz/ noun chuyến đi (bằng tàu thuỷ)
15 accommodation /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ noun chỗ ở
16 passport /ˈpɑːs.pɔːt/ noun hộ chiếu
17 ferry /ˈfer.i/ noun phà; bến phà
18 flight /flaɪt/ noun chuyến bay
19 resort /rɪˈzɔːt/ noun nơi nghỉ, khu nghỉ dưỡng
20 coach /kəʊtʃ/ noun xe buýt chạy đường dài
21 harbour /ˈhɑː.bər/ noun bến tàu, cảng
22 souvenir /ˌsuː.vənˈɪər/ noun quà lưu niệm
23 journey /ˈdʒɜː.ni/ noun hành trình, chuyến đi 
24 trip /trɪp/ (n) noun cuộc dạo chơi, chuyến du ngoạn
25 luggage /ˈlʌɡ.ɪdʒ/ noun hành lý
26 tourism /ˈtʊrˌɪz·əm/ noun ngành du lịch
27 booking /ˈbʊk.ɪŋ/ noun đặt chỗ/hủy đặt chỗ
28 check in /ˈtʃek.ɪn/ noun thủ tục nhận phòng
29 check out /tʃek aʊt/ noun thủ tục trả phòng
31 to travel /tuː ˈtræv.əl/ noun du lịch
32 ticket /ˈtɪk.ɪt/ noun
33 passport /ˈpɑːs.pɔːt/ noun hộ chiếu
34 visa /ˈviː.zə/ noun thị thực
35 timetable /ˈtɑɪmˌteɪ·bəl/ noun Lịch trình
36 tourist /ˈtʊərɪst/ noun khách du lịch
37 tour guide /tʊr ɡaɪd/ noun hướng dẫn viên du lịch
38 tour Voucher /tʊr ˈvɑʊ·tʃər/ noun phiếu dịch vụ du lịch
39 transfer /ˈtræns.fɝː/ noun vận chuyển (hành khách)
40 go camping /ɡoʊ ˈkæm.pɪŋ/ verb đi cắm trại
41 customs /ˈkʌs·təmz/ noun hải quan
42 map /mæp/ noun bản đồ
43 price /praɪs/ noun giá
44 budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ noun (giá) rẻ
45 to arrive /tuː əˈraɪv/ noun đến nơi
46 to leave /tuː liːv/ noun rời đi
47 self-catering /ˌselfˈkeɪ.t̬ɚ.ɪŋ/ noun tự phục vụ ăn uống
48 self-drive /ˌselfˈdraɪv/ noun tự thuê xe và tự lái
49 campsite /ˈkæmp.saɪt/ noun địa điểm cắm trại
50 hotel /hoʊˈtel/ noun khách sạn
51 resort /rɪˈzɔːrt/ noun khu nghỉ mát
52 single /ˈsɪŋ.ɡəl/ noun phòng dành cho một người
53 tent /tent/ noun lều, trại
54 villa /ˈvɪl.ə/ noun biệt thự
55 passenger /ˈpæs·ən·dʒər/ noun hành khách
56 journey /ˈdʒɝː.ni/ noun hành trình
57 holiday /ˈhɑː.lə.deɪ/ noun kỳ nghỉ

14 từ vựng tiếng anh cơ bản về gia đình

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 mother /ˈmʌðə/ noun mẹ
2 father /ˈfɑːðə/ noun bố
3 daughter /ˈdɔːtə/ noun con gái
4 son /sʌn/ noun con trai
5 baby /ˈbeɪbi/ noun em bé
6 grandmother /ˈgrænˌmʌðə/ noun
7 grandfather /ˈgrændˌfɑːðə/ noun ông
8 granddaughter /ˈgrænˌdɔːtə/ noun cháu gái
9 grandson /ˈgrænsʌn/ noun cháu trai
10 aunt /ɑːnt/ noun
11 uncle /ˈʌŋkl/ noun chú
12 cousin /ˈkʌzn/ noun anh chị em họ
13 niece /niːs/ noun cháu gái (con của anh, chị, em)
14 nephew /ˈnevju(ː)/ noun cháu trai (con của anh, chị, em)

56 từ vựng tiếng anh cơ bản về trường học

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 maths /mæθs/ noun toán
2 science /ˈsaɪəns/ noun khoa học
3 English /ˈɪŋglɪʃ/ noun tiếng Anh
4 physics /ˈfɪzɪks/ noun vật lý
5 history /ˈhɪstəri/ noun lịch sử
6 literature /ˈlɪtərɪʧə/ noun văn học
7 geography /ʤɪˈɒgrəfi/ noun địa lý
8 civic education /ˈsɪvɪk ˌɛdjuːˈkeɪʃən/ noun giáo dục công dân
9 art /ɑːt/ noun mĩ thuật
10 physical education /ˈfɪzɪkəl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/ noun giáo dục thể chất
11 craft /krɑːft/ noun thủ công
12 geometry /ʤɪˈɒmɪtri/ noun hình học
13 algebra /ˈælʤɪbrə/ noun số học
14 friend /frend/ noun bạn bè
15 classmate /ˈklɑːsmeɪt/ noun bạn cùng lớp
16 teacher /ˈtiːʧə/ noun giáo viên
17 pal /pæl/ noun bạn 
18 close friend /kləʊs frend/ noun bạn thân
19 best friend /bɛst frend/ verb bạn thân
20 old friend /əʊld frend/ noun bạn cũ
21 lesson /ˈlesn/ noun bài học
22 exercise /ˈeksəsaɪz/ noun bài tập
23 test /test/ noun bài kiểm tra
24 homework /ˈhəʊmˌwɜːk/ noun bài tập về nhà
25 break /breɪk/ noun giờ giải lao
26 Kindergarten /ˈkɪndəˌgɑːtn/ noun trường mẫu giáo
27 Primary School /ˈpraɪməri/ /skuːl/ noun trường tiểu học
28 Secondary School /ˈsɛkəndəri/ /skuːl/ noun trường cấp 2
29 High School /haɪ skuːl/ noun trường cấp 3
31 University /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/ noun Đại học
32 Private School /ˈpraɪvɪt/ /skuːl/ noun trường tư
33 College /ˈkɒlɪʤ/ noun trường cao đẳng
34 Library /ˈlaɪbrəri/ noun thư viện
35 Computer room /kəmˈpjuːtə/ /ruːm/ noun phòng máy tính
36 Laboratory /ləˈbɒrətəri/ noun phòng thí nghiệm
37 backpack /ˈbækˌpæk/ noun ba lô
38 book /bʊk/ noun sách
39 pencil /ˈpɛnsl/ noun bút chì
40 pen /pɛn/ noun bút mực
41 crayon /ˈkreɪən/ noun bút sáp màu
42 ruler /ˈruːlə/ noun thước kẻ
43 scissors /ˈsɪzəz/ noun kéo
44 chair /ʧeə/ noun ghế
45 desk /dɛsk/ noun bàn
46 eraser/ rubber /ɪˈreɪzə// /ˈrʌbə/ noun cục tẩy
47 clip /klɪp/ noun cái kẹp giấy
48 glue /gluː/ noun keo hồ
49 pencil case /ˈpɛnsl/ /keɪs/ noun hộp bút
50 paper /ˈpeɪpə/ noun giấy
51 marker /ˈmɑːkə/ noun bút lông
52 compass /ˈkʌmpəs/ noun com-pa
53 globe /ˈgləʊb/ noun quả địa cầu
54 dictionary /ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri/ noun từ điển
55 notebook /ˈnəʊtbʊk/ noun vở
56 sharpener /ˈʃɑːpənə/ noun gọt bút chì

31 từ vựng tiếng anh cơ bản về nghề nghiệp

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 doctor /ˈdɒktə/ noun bác sĩ
2 driver /ˈdraɪvə/ noun tài xế
3 baker /ˈbeɪkə/ noun thợ làm bánh
4 chef /ʃɛf/ noun đầu bếp
5   engineer /ˌɛnʤɪˈnɪə/ noun kỹ sư
6 fire fighter /ˈfaɪə ˈfaɪtə/ noun lính cứu hoả
7 dentist /ˈdɛntɪst/ noun nha sĩ
8 accountant /əˈkaʊntənt/ noun kế toán
9 architect /ˈɑːkɪtɛkt/ noun kiến trúc sư
10 businessman /ˈbɪznɪsmən/ noun doanh nhân
11 bank clerk /bæŋk/ /klɑːk/ noun nhân viên ngân hàng
12 diplomat /ˈdɪpləmæt/ noun nhà ngoại giao
13 cashier /kæˈʃɪə/ noun thu ngân
14 greengrocer /ˈgriːnˌgrəʊsə/ noun người bán rau quả
15 pilot /ˈpaɪlət/ noun phi công
16 police /pəˈliːs/ noun cảnh sát
17 interpreter /ɪnˈtɜːprɪtə/ noun phiên dịch viên
18 worker /ˈwɜːkə/ noun công nhân
19 painter /ˈpeɪntə/ noun hoạ sĩ
20 farmer /ˈfɑːmə/ noun nông dân
21 company /ˈkʌmpəni/ noun công ty
22 factory /ˈfæktəri/ noun nhà máy
23 offiice /ˈɒfɪs/ noun văn phòng
24 organization /ɔːgənaɪˈzeɪʃən/ noun tổ chức
25   staff canteen /stɑːf kænˈtiːn/ noun căn tin cho nhân viên 
26 meeting /ˈmiːtɪŋ/ noun cuộc họp
27 section /sɛkʃən/ noun phòng
28 construction site /kənˈstrʌk.ʃən saɪt/ noun công trường xây dựng
29 hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/ noun bệnh viện
31 farm /fɑːm/ noun nông trại

31 từ vựng tiếng anh cơ bản về phương tiện giao thông

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 bus /bʌs/ noun xe buýt
2 taxi /ˈtæksi/ noun xe taxi
3 subway /ˈsʌbweɪ/ noun tàu điện ngầm
4 railway train /ˈreɪlweɪ/ /treɪn/ noun tàu hoả
5 coach /kəʊʧ/ noun xe khách
6 underground /ˈʌndəgraʊnd/ noun tàu điện ngầm
1 car /kɑː/ noun ô tô
2 bicycle/ bike /ˈbaɪsɪkl/    /baɪk/ noun xe đạp
3 motorbike /ˈməʊtəˌbaɪk/ noun xe máy
4 scooter /ˈskuːtə/ noun xe tay ga
5 truck/ lorry /trʌk/ /ˈlɒri/ noun xe tải
6 van /væn/ noun xe tải nhỏ
7 tram /træm/ noun xe điện
8 moped /ˈməʊpɛd/ noun xe máy có bàn đạp
9 boat /bəʊt/ noun thuyền
10 ferry /ˈfɛri/ noun phà
11 ship /ʃɪp/ noun tàu thuỷ
12 sailboat /ˈseɪlbəʊt/ noun thuyền buồm
13 cargo ship /ˈkɑːgəʊ/ /ʃɪp/ noun tàu chở hàng
14 cruise ship /kruːz/ /ʃɪp/ noun du thuyền
15 airplane /ˈeəpleɪn/ noun máy bay
16 plane /pleɪn/ noun máy bay
17 helicopter /ˈhɛlɪkɒptə/ noun trực thăng
18 glider /ˈglaɪdə/ noun tàu lượn
19 hot-air balloon /ˈhɒtˈeə bəˈluːn/ noun khinh khí cầu
20 jet /ʤɛt/ noun máy bay phản lực
21 Bend /bɛnd/ noun đường gấp khúc
22 Two way traffic /tuː/ /weɪ/ /ˈtræfɪk/ noun đường hai chiều
23 Roundabout /ˈraʊndəbaʊt/ noun bùng binh
24 Slow down /sləʊ/ /daʊn/ noun giảm tốc độ
25 Slippery road /ˈslɪpəri/ /rəʊd/ noun đường trơn
26 No entry /nəʊ/ /ˈɛntri/ noun cấm vào
27 No horn /nəʊ/ /hɔːn/ noun cấm còi
28 No overtaking /nəʊ/ /ˌəʊvəˈteɪkɪŋ/ noun cấm vượt
29 No parking /nəʊ/ /ˈpɑːkɪŋ/ noun cấm đỗ xe
31 Speed limit /spiːd/ /ˈlɪmɪt/ noun giới hạn tốc độ

35 từ vựng tiếng anh cơ bản về thành phố

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Avenue /ˈævɪnjuː/ noun Đại lộ
2 Art gallery /ɑːt/ /ˈgæləri/ noun Triển lãm nghệ thuật
3 Alley /ˈæli/ noun Ngõ
4 Bank /bæŋk/ noun Ngân hàng
5 Barbershop /ˈbɑːbəˌʃɒp/ noun Tiệm cắt tóc nam
6 Beauty salon /ˈbjuːti/ /ˈsælɒn/ noun Cửa hàng thẩm mỹ
7 Block of flats /blɒk/ /ɒv/ /flæts/ noun Toà chung cư
8 Bookstore /ˈbʊkstɔː/ noun Hiệu sách
9 Bus stop /bʌs/ /stɒp/ noun Trạm dừng xe buýt 
10 Bridge /brɪʤ/ noun Cầu
11 Beach /biːʧ/ noun Bãi biển
12 Butchers /ˈbʊʧəz/ noun Cửa hàng thịt
13 Bakery /ˈbeɪkəri/ noun Cửa hàng bánh
14 Cathedral /kəˈθiːdrəl/ noun Nhà thờ lớn
15 Church /ʧɜːʧ/ noun Nhà thờ
16 Cafe /ˈkæfeɪ/ noun Quán cà phê
17 Cinema /ˈsɪnəmə/ noun Rạp chiếu phim
18 Clinic /ˈklɪnɪk/ noun Phòng khám
19 Dress shop /drɛs/ /ʃɒp/ noun Cửa hàng quần áo
20 Gift shop /gɪft/ /ʃɒp/ noun Cửa hàng đồ lưu niệm
21 Hospital /ˈhɒspɪtl/ noun Bệnh viện
22 Hotel /həʊˈtɛl/ noun Khách sạn
23 Park /pɑːk/ noun Công viên
24 Post office /pəʊst/ /ˈɒfɪs/ noun Bưu điện
25 Pharmacy /ˈfɑːməsi/ noun Tiệm thuốc
26 Playground /ˈpleɪgraʊnd/ noun Sân chơi
27 Restaurant /ˈrɛstrɒnt/ noun Nhà hàng
28 Sidewalk /ˈsaɪdwɔːk/ noun Vỉa hè
29 Swimming pool /ˈswɪmɪŋ/ /puːl/ noun Hồ bơi
30 Stadium /ˈsteɪdiəm/ noun Sân vận động
31 Stationery store /ˈsteɪʃnəri/ /stɔː/ noun Cửa hàng văn phòng phẩm
32 Square /skweə/ noun Quảng trường
33 Supermarket /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt/ noun Siêu thị
34 Toy shop /tɔɪ/ /ʃɒp/ noun Cửa hàng đồ chơi
35 Zoo /zuː/ noun Sở thú

20 từ vựng tiếng anh cơ bản về thời tiết

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Windy wɪndi/ noun nhiều gió
2 Cloudy /ˈklaʊdi/ noun trời nhiều mây
3 Foggy /ˈfɒgi/ noun có sương mù
4 Sunny /ˈsʌni/ noun trời nắng
5 Clear /klɪə/ noun trời quang, trong trẻo
6 Mild /maɪld/ noun ôn hoà, ấm áp
7 Humid /ˈhjuːmɪd/ noun ẩm
8 Fine /faɪn/ noun không mưa, không mây
9 Breeze /briːz/ noun gió nhẹ
10 Dry /draɪ/ noun hanh khô
11 lightning laɪtnɪŋ/ noun tia chớp
12 snow /snəʊ/ noun tuyết
13 rain /reɪn/ noun mưa
14 storm /stɔːm/ noun bão
15 rain-storm /reɪn/-/stɔːm/ noun mưa bão
16 thunder θʌndə/ noun sấm sét
17 flood /flʌd/ noun lũ lụt
18 hail /heɪl/ noun mưa đá
19 shower /ˈʃaʊə/ noun mưa rào
20 rainbow /ˈreɪnbəʊ/ noun cầu vồng

36 từ vựng tiếng anh cơ bản về động vật

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Dog /dɒg/ noun Chó
2 Cat /kæt/ noun Mèo
3 Parrot pærət/ noun Vẹt
4 Goldfish /ˈgəʊldfɪʃ/ noun Cá vàng
5 Rabbit ræbɪt/ noun Thỏ
6 Fox /fɒks/ noun Con cáo
7 Lion laɪən/ noun Con sư tử
8 Bear /beə/ noun Con gấu
9 Elephant ɛlɪfənt/ noun Con voi
10 Squirrel skwɪrəl/ noun Con sóc
11 Porcupine pɔːkjʊpaɪn/ noun Con nhím
12 Hippopotamus hɪpəˈpɒtəməs/ noun Con hà mã
13 Racoon /rəˈkuːn/ noun Con gấu mèo
14 Giraffe /ʤɪˈrɑːf/ noun Con hưu cao cổ
15 Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ noun Con tê giác
16 Donkey dɒŋki/ noun Con lừa
17 Zebra ziːbrə/ noun Con ngựa vằn
18 Panda pændə/ noun Con gấu trúc
19 Kangaroo kæŋgəˈruː/ noun Con chuột túi
20 Wolf /wʊlf/ noun Con sói
21 Bat /bæt/ noun Con dơi
22 Puma pjuːmə/ noun Con báo
23 Chipmunk ʧɪpmʌŋk/ noun Sóc chuột
24 Mink /mɪŋk/ noun Con chồn
25 Seal /siːl/ noun Con hải cẩu
26 Penguin /ˈpɛŋgwɪn/ noun Con chim cánh cụt
27 Stingray /ˈstɪŋ.reɪ/ noun Cá đuối
28 Squid /skwɪd/ noun Con mực
29 Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/ noun Con sứa
30 Starfish /ˈstɑːfɪʃ/ noun Con sao biển
31 Crab /kræb/ noun Con cua
32 Seahorse /ˈsiːhɔːs/ noun Con cá ngựa
33 Octopus /ˈɒktəpəs/ noun Con bạch tuộc
34 Blue whale /bluː/ /weɪl/ noun Cá voi xanh
35 Turtle /ˈtɜːtl/ noun Con rùa
36 Carp /kɑːp/ noun Cá chép

33 từ vựng tiếng anh cơ bản về trang phục

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 Blouse /blaʊz/ noun áo sơ mi nữ
2 Jacket /ˈʤækɪt/ noun áo khoác ngắn
3 Jeans /ʤiːnz/ noun quần bò
4 Overcoat /ˈəʊvəkəʊt/ noun áo măng tô
5 Pants /pænts/ noun quần Âu
6 Pullover /ˈpʊlˌəʊvə/ noun áo len chui đầu
7 Shirt /ʃɜːt/ noun áo sơ mi
8 Sweater /ˈswɛtə/ noun áo len dài tay
9 Skirt  /skɜːt/ noun chân váy
10 Trousers /ˈtraʊzəz/ noun quần dài
11 Dress /drɛs/ noun vày liền
12 Cardigan /ˈkɑːdɪgən/ noun áo len cài đằng trước
13 Pyjamas /pəˈʤɑːməz/ noun bộ đồ ngủ
14 Suit /sjuːt/ noun com lê nam/ Vest nữ
15 Blazer /ˈbleɪzə/ noun áo khoác nam dạng vest
16 Raincoat /ˈreɪnkəʊt/ noun áo mưa
17 T-shirt /ˈtiːʃɜːt/ noun áo phông
18 bracelet /ˈbreɪslɪt/ noun vòng tay
19 earrings /ˈɪəˌrɪŋz/ noun khuyên tai
20 glasses /ˈglɑːsɪz/ noun kính
21 handbag /ˈhændbæg/ noun túi xách
22 tie /taɪ/ noun cà vạt
23 necklace /ˈnɛklɪs/ noun vòng cổ
24 sunglasses /ˈsʌnˌglɑːsɪz/ noun kính râm
25 watch /wɒʧ/ noun đồng hồ
26 wallet /ˈwɒlɪt/ noun
27 gloves /glʌvz/ noun găng tay
28 boots /buːts/ noun bốt
29 clog /klɒg/ noun guốc
30 loafer /ˈləʊfə/ noun giày lười
31 sandals /ˈsændlz/ noun dép xăng-đan
32 slip on /slɪp/ /ɒn/ noun giày lười thể thao
33 sneaker /ˈsniːkə/ noun giày thể thao

60 từ vựng tiếng anh cơ bản về thức ăn

STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
1 ketchup /ˈkɛʧəp/ noun sốt cà chua
2 pepper /ˈpɛpə/ noun hạt tiêu
3 salt /sɒlt/ noun muối
4 chili powder /ˈʧɪli/ /ˈpaʊdə/ noun bột ớt
5 cinnamon /ˈsɪnəmən/ noun quế
6 vinegar /ˈvɪnɪgə/ noun giấm
7 sugar /ˈʃʊgə/ noun đường
8 soy sauce /sɔɪ/ /sɔːs/ noun nước tương
9 bacon /ˈbeɪkən/ noun thịt xông khói
10 beef /biːf/ noun thịt bò
11 chicken /ˈʧɪkɪn/ noun thịt gà
12 pork /pɔːk/ noun thịt heo
13 sausages /ˈsɒsɪʤɪz/ noun xúc xích
14 mince /mɪns/ noun thịt xay
15 duck /dʌk/ noun thịt vịt
16 ham /hæm/ noun đùi lợn muối
17 pork chop /pɔːk/ /ʧɒp/ noun thịt lợn băm
18 canned meat /kænd/ /miːt/ noun thịt hộp 
19 cucumber /ˈkjuːkʌmbə/ noun dưa leo
20 mushroom /ˈmʌʃrʊm/ noun nấm
21 cabbage /ˈkæbɪʤ/ noun bắp cải
22 broccoli /ˈbrɒkəli/ noun bông cải xanh
23 carrot /ˈkærət/ noun cà rốt
24 potato /pəˈteɪtəʊ/ noun khoai tây
25 onion /ˈʌnjən/ noun hành
26 pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ noun bí ngô
27 tomato /təˈmɑːtəʊ/ noun cà chua
28 corn /kɔːn/ noun bắp ngô
29 radish /ˈrædɪʃ/ noun củ cải
30 spinach /ˈspɪnɪʤ/ noun rau chân vịt
31 rice /raɪs/ noun cơm
32 noodles /ˈnuːdlz/ noun bún, phở, mì
33 porridge /ˈpɒrɪʤ/ noun cháo
34 sticky rice /ˈstɪki/ /raɪs/ noun xôi
35 soup /suːp/ noun súp
36 curry /ˈkʌri/ noun cà ri
37 hotpot /ˈhɒtpɒt/ noun lẩu
38 spaghetti /spəˈgɛti/ noun mì ý
39 beef rice noodles /biːf/ /raɪs/ /ˈnuːdlz/ noun bún bò
40 stuffed pancake /stʌft/ /ˈpænkeɪk/ noun bánh cuốn
41 ice-cream /ˈaɪsˈkriːm/ noun kem
42 juice /ʤuːs/ noun nước ép
43 biscuits /ˈbɪskɪts/ noun bánh quy
44 yoghurt /ˈjɒgə(ː)t/ noun sữa chua
45 apple pie /ˈæpl/ /paɪ/ noun bánh táo
46 cheesecake /ˈʧiːzkeɪk/ noun bánh phô mai
47 bubble tea /ˈbʌbl/ /tiː/ noun trà sữa trân châu
48 lemonade /ˌlɛməˈneɪd/ noun nước chanh
49 smoothie /ˈsmuːði/ noun sinh tố
50 coconut jelly /ˈkəʊkənʌt/ /ˈʤɛli/ noun thạch dừa
51 apple /ˈæpl/ noun quả táo
52 apricot /ˈeɪprɪkɒt/ noun quả mơ
53 banana /bəˈnɑːnə/ noun quả chuối
54 cherry /ˈʧɛri/ noun quả che ri
55 kiwi fruit /ˈkiːwi(ː)/ /fruːt/ noun quả kiwi
56 grape /greɪp/ noun quả nho
57 pomegranate /ˈpɒmˌgrænɪt/ noun quả lựu
58 strawberry /ˈstrɔːbəri/ noun quả dâu tây
59 blackberry /ˈblækbəri/ noun quả mâm xôi
60 watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/ noun quả dưa hấu

Phương pháp học từ vựng tiếng Anh 5 bước hiệu quả cho người mất gốc

Phương pháp này tập trung vào việc học từ vựng một cách chủ động, có hệ thống và gắn liền với ngữ cảnh, giúp người học không chỉ nhớ từ vựng mà còn biết cách sử dụng chúng một cách chính xác.

Bước 1: Chọn từ vựng phù hợp:

  • Bắt đầu với những từ vựng cơ bản: Người mất gốc nên bắt đầu với những từ vựng thông dụng, xuất hiện nhiều trong cuộc sống hàng ngày, ví dụ như từ vựng về gia đình, đồ vật trong nhà, thức ăn, hoạt động hàng ngày,…
  • Học theo chủ đề: Thay vì học từ vựng một cách ngẫu nhiên, hãy nhóm các từ vựng theo chủ đề. Ví dụ, chủ đề “thực phẩm” sẽ bao gồm các từ như “apple” (táo), “banana” (chuối), “milk” (sữa), “bread” (bánh mì),… Việc học theo chủ đề giúp bạn dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ từ vựng hơn.
  • Ưu tiên từ vựng thiết yếu: Tập trung vào những từ vựng được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp và các tình huống thực tế. Bạn có thể tham khảo danh sách các từ vựng thông dụng (500 Từ vựng tiếng Anh cơ bản) để có định hướng tốt.

Bước 2: Tìm hiểu từ vựng một cách toàn diện:

  • Phát âm: Luyện tập phát âm chính xác của từ vựng. Sử dụng từ điển trực tuyến có chức năng phát âm (ví dụ: Oxford Learner’s Dictionaries, Cambridge Dictionary) hoặc các ứng dụng học phát âm để nghe và luyện tập. Phát âm đúng giúp bạn nhớ từ vựng tốt hơn và giao tiếp hiệu quả hơn.
  • Nghĩa: Tìm hiểu nghĩa của từ vựng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Một từ có thể có nhiều nghĩa, vì vậy hãy xem các ví dụ minh họa để hiểu rõ cách sử dụng của từ.
  • Từ loại: Xác định từ loại của từ (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ). Điều này rất quan trọng để sử dụng từ vựng đúng ngữ pháp.
  • Ví dụ: Tìm kiếm các ví dụ sử dụng từ vựng trong câu hoàn chỉnh. Điều này giúp bạn hiểu cách từ vựng được sử dụng trong ngữ cảnh thực tế.

Bước 3: Sử dụng các kỹ thuật ghi nhớ:

  • Flashcards: Sử dụng flashcards (thẻ học từ vựng) để ôn tập từ vựng thường xuyên. Viết từ vựng ở một mặt và nghĩa, hình ảnh hoặc ví dụ ở mặt còn lại.
  • Hình ảnh: Liên kết từ vựng với hình ảnh minh họa. Hình ảnh giúp kích thích trí nhớ và giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn.
  • Ghi chép: Ghi chép từ vựng vào sổ tay theo chủ đề. Viết cả nghĩa, phát âm và ví dụ để ôn tập.
  • Ứng dụng học từ vựng: Sử dụng các ứng dụng học từ vựng như Anki, Memrise, Quizlet,… Các ứng dụng này thường có các tính năng như flashcards, trò chơi, bài kiểm tra giúp việc học từ vựng trở nên thú vị và hiệu quả hơn.

Bước 4: Sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh:

  • Đọc sách báo, xem phim, nghe nhạc bằng tiếng Anh: Tiếp xúc với tiếng Anh trong ngữ cảnh thực tế giúp bạn thấy cách từ vựng được sử dụng một cách tự nhiên.
  • Viết câu, đoạn văn bằng tiếng Anh: Luyện tập viết sử dụng các từ vựng mới học.
  • Nói chuyện với người bản xứ hoặc tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh: Thực hành sử dụng từ vựng trong giao tiếp.

Bước 5: Ôn tập thường xuyên:

  • Ôn tập theo chu kỳ: Ôn tập từ vựng theo chu kỳ nhất định (ví dụ: hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng). Việc ôn tập thường xuyên giúp củng cố kiến thức và tránh quên từ vựng.
  • Sử dụng phương pháp Spaced Repetition (lặp lại ngắt quãng): Đây là phương pháp ôn tập dựa trên nguyên tắc quên tự nhiên của não bộ. Các ứng dụng học từ vựng thường tích hợp phương pháp này.
  • Kiểm tra định kỳ: Kiểm tra định kỳ các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết thông qua các website i-Test4u, ứng dụng học tiếng Anh.

Ví dụ cụ thể:

Học từ “delicious” (ngon):

  1. Chọn từ: “delicious” thuộc chủ đề “food” (thức ăn).
  2. Tìm hiểu: Phát âm /dɪˈlɪʃəs/, nghĩa là “very tasty” (rất ngon), là một tính từ. Ví dụ: “This cake is delicious.” (Chiếc bánh này rất ngon.)
  3. Ghi nhớ: Vẽ hình một chiếc bánh ngon, viết từ “delicious” bên cạnh. Tạo flashcard với từ “delicious” ở một mặt và hình ảnh/ví dụ ở mặt còn lại.
  4. Sử dụng: Viết câu “I had a delicious meal at the restaurant.” (Tôi đã có một bữa ăn ngon tại nhà hàng.) Nói câu này với bạn bè hoặc người học tiếng Anh khác.
  5. Ôn tập: Ôn tập từ “delicious” vào ngày hôm sau, sau một tuần, và sau một tháng.

Động lực và kỳ vọng trong quá trình học

Động lực và kỳ vọng đóng vai trò then chốt trong bất kỳ quá trình học tập nào, đặc biệt là học ngoại ngữ như tiếng Anh. Chúng là ngọn lửa thúc đẩy bạn vượt qua khó khăn, duy trì sự kiên trì và đạt được mục tiêu.

Động lực (Motivation):

Động lực là nguồn năng lượng bên trong thôi thúc bạn hành động. Có hai loại động lực chính:

  • Động lực bên trong (Intrinsic Motivation): Xuất phát từ sự yêu thích, đam mê với việc học tiếng Anh. Bạn cảm thấy hứng thú với ngôn ngữ này, muốn khám phá văn hóa các nước nói tiếng Anh, hoặc đơn giản là thích cảm giác chinh phục một kỹ năng mới. Đây là loại động lực mạnh mẽ và bền vững nhất.
  • Động lực bên ngoài (Extrinsic Motivation): Đến từ những yếu tố bên ngoài, ví dụ như:
    • Công việc: Yêu cầu công việc cần sử dụng tiếng Anh.
    • Học tập: Cần tiếng Anh để thi cử, du học.
    • Xã hội: Muốn giao tiếp với người nước ngoài, mở rộng mối quan hệ.
    • Khen thưởng: Mong muốn nhận được sự khen ngợi, công nhận từ người khác.

Làm thế nào để duy trì động lực?

  • Xác định mục tiêu rõ ràng: Mục tiêu càng cụ thể, khả thi và có thời hạn, bạn càng dễ dàng duy trì động lực. Ví dụ, thay vì nói “Tôi muốn học giỏi tiếng Anh”, hãy nói “Tôi muốn đạt 6.5 IELTS trong vòng 6 tháng”.
  • Chia nhỏ mục tiêu lớn: Đừng quá tập trung vào mục tiêu cuối cùng quá xa vời, hãy chia nó thành những mục tiêu nhỏ hơn, dễ đạt được hơn. Mỗi khi hoàn thành một mục tiêu nhỏ, bạn sẽ cảm thấy tự tin và có thêm động lực để tiếp tục.
  • Tìm kiếm niềm vui trong quá trình học: Học tiếng Anh không nhất thiết phải khô khan và nhàm chán. Hãy tìm những hoạt động học tập mà bạn yêu thích, ví dụ như xem phim, nghe nhạc, đọc truyện bằng tiếng Anh, chơi game tương tác, tham gia câu lạc bộ tiếng Anh,…
  • Theo dõi sự tiến bộ: Ghi lại những gì bạn đã học được mỗi ngày, mỗi tuần. Nhìn lại sự tiến bộ của bản thân sẽ giúp bạn cảm thấy tự hào và có thêm động lực để tiếp tục cố gắng.
  • Tìm người đồng hành: Học cùng bạn bè hoặc tham gia các nhóm học tiếng Anh trực tuyến sẽ giúp bạn có thêm động lực và sự hỗ trợ.
  • Tự thưởng cho bản thân: Đặt ra những phần thưởng nhỏ cho mỗi khi bạn đạt được một mục tiêu nào đó. Điều này sẽ giúp bạn cảm thấy được khích lệ và có thêm động lực.
  • Đừng sợ mắc lỗi: Sai lầm là một phần tất yếu của quá trình học tập. Đừng ngại mắc lỗi, hãy coi chúng là cơ hội để học hỏi và cải thiện.

Kỳ vọng (Expectations):

Kỳ vọng là những mong đợi của bạn về kết quả của quá trình học tập. Kỳ vọng thực tế sẽ giúp bạn có định hướng đúng đắn và tránh thất vọng.

Kỳ vọng như thế nào là hợp lý?

  • Kỳ vọng vào sự tiến bộ dần dần: Học tiếng Anh là một quá trình dài hơi, đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực. Đừng mong đợi có thể giỏi tiếng Anh chỉ sau một vài tháng. Hãy đặt kỳ vọng vào sự tiến bộ từng bước, từng bước.
  • Kỳ vọng vào việc gặp khó khăn: Chắc chắn bạn sẽ gặp những khó khăn và thử thách trong quá trình học. Hãy chuẩn bị tinh thần để đối mặt với chúng và tìm cách vượt qua.
  • Kỳ vọng vào việc cần thời gian và nỗ lực: Không có con đường tắt trong việc học ngoại ngữ. Hãy sẵn sàng dành thời gian và nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình.
  • Kỳ vọng vào việc học hỏi từ những sai lầm: Sai lầm là một phần không thể tránh khỏi trong quá trình học tập. Hãy coi chúng là cơ hội để học hỏi và rút kinh nghiệm.

Ảnh hưởng của kỳ vọng không thực tế:

Kỳ vọng quá cao và không thực tế có thể dẫn đến thất vọng, chán nản và bỏ cuộc. Ngược lại, kỳ vọng quá thấp có thể khiến bạn thiếu động lực và không đạt được tiềm năng của mình.

Các lời khuyên của bạn từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc

  1. Luyện tập thường xuyên: Để có thể thành thạo từ vựng tiếng Anh, bạn cần luyện tập thường xuyên và có sự kiên trì trong việc học.
  1. Sử dụng các phương tiện học tập đa dạng: Ngoài việc đọc sách và luyện nghe, bạn cũng có thể sử dụng các phương tiện như những bài viết trên mạng, video hoặc podcast để cải thiện khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.
  1. Chủ động học các từ vựng mới: Đừng chờ đợi người khác giúp bạn học từ vựng mới, hãy tự tìm hiểu và học các từ vựng mới mỗi ngày.
  1. Tạo ra các câu ví dụ: Việc tạo ra các câu ví dụ sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng và nhanh chóng hơn.
  1. Học theo nhóm hoặc có người hỗ trợ: Nếu bạn có thể học cùng nhóm hoặc có người hỗ trợ trong việc học từ vựng, điều này sẽ giúp bạn có thêm động lực và cũng có thể học được từ nhau.

Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Anh cơ bản

Từ vựng tiếng Anh cơ bản đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc học và sử dụng tiếng Anh, đặc biệt đối với người mới bắt đầu hoặc người mất gốc. Nó là nền tảng vững chắc cho mọi kỹ năng ngôn ngữ khác. Dưới đây là những lý do cụ thể về tầm quan trọng của từ vựng tiếng Anh cơ bản:

1. Nền tảng cho mọi kỹ năng:

  • Nghe: Khi bạn có vốn từ vựng cơ bản, bạn sẽ dễ dàng nhận diện và hiểu được các từ trong lời nói của người khác. Ngược lại, dù ngữ pháp của bạn có tốt đến đâu, nếu không biết từ vựng, bạn sẽ khó lòng hiểu được nội dung cuộc hội thoại.
  • Nói: Từ vựng là “nguyên liệu” để bạn diễn đạt suy nghĩ và ý tưởng của mình. Vốn từ vựng càng phong phú, bạn càng có thể diễn đạt một cách chính xác và trôi chảy.
  • Đọc: Việc hiểu nội dung văn bản phụ thuộc rất nhiều vào vốn từ vựng. Khi bạn gặp một từ mới trong bài đọc, nếu không hiểu nghĩa của nó, bạn sẽ khó hiểu được ý nghĩa của cả câu và đoạn văn.
  • Viết: Tương tự như nói, từ vựng là công cụ để bạn viết ra những câu văn, đoạn văn hoàn chỉnh. Vốn từ vựng tốt giúp bạn viết rõ ràng, mạch lạc và tránh lặp từ.

2. Giao tiếp hiệu quả:

  • Hiểu và được hiểu: Từ vựng là chìa khóa để giao tiếp thành công. Khi bạn có vốn từ vựng cơ bản, bạn có thể hiểu được người khác nói gì và diễn đạt ý kiến của mình một cách dễ dàng, tránh gây hiểu lầm.
  • Tự tin giao tiếp: Khi bạn tự tin về vốn từ vựng của mình, bạn sẽ mạnh dạn hơn trong giao tiếp, không còn e ngại hay sợ sai.

3. Hỗ trợ học tập và công việc:

  • Học tập tốt hơn: Trong môi trường học tập, từ vựng là yếu tố then chốt để hiểu bài giảng, làm bài tập và đạt kết quả tốt.
  • Cơ hội việc làm: Nhiều công việc hiện nay yêu cầu khả năng sử dụng tiếng Anh, và vốn từ vựng tốt là một lợi thế lớn giúp bạn cạnh tranh trên thị trường lao động.

4. Mở rộng kiến thức và thế giới quan:

  • Tiếp cận văn hóa: Học từ vựng tiếng Anh cũng là cách để bạn tiếp cận với văn hóa, phong tục tập quán của các nước nói tiếng Anh.
  • Khám phá tri thức: Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến trong nhiều lĩnh vực khoa học, công nghệ, kinh tế,… Vốn từ vựng tốt giúp bạn tiếp cận với nguồn tri thức khổng lồ của nhân loại.

Vậy, từ vựng cơ bản bao gồm những gì?

  • Từ vựng về bản thân và gia đình: (name, age, family, parents,…)
  • Từ vựng về các hoạt động hàng ngày: (eat, sleep, work, study,…)
  • Từ vựng về đồ vật xung quanh: (table, chair, book, pen,…)
  • Từ vựng về các địa điểm quen thuộc: (home, school, market, hospital,…)
  • Từ vựng về các tính từ và trạng từ cơ bản: (big, small, good, bad, quickly, slowly,…)

Lời khuyên:

  • Học từ vựng theo chủ đề: Việc nhóm các từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ hơn.
  • Học từ vựng trong ngữ cảnh: Đừng chỉ học nghĩa của từ một cách riêng lẻ, hãy học cách sử dụng chúng trong câu và đoạn văn.
  • Ôn tập thường xuyên: Ôn tập là chìa khóa để ghi nhớ từ vựng lâu dài. Sử dụng flashcards, ứng dụng học từ vựng hoặc tự tạo ví dụ để ôn tập.
Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản tiếng Anh phỏng vấn xin việc
Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản tiếng Anh phỏng vấn xin việc

FAQs

Tại sao cần học từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc?

Việc học từ vựng tiếng Anh cơ bản vô cùng quan trọng đối với người mất gốc vì nó tạo nền móng vững chắc cho việc học và sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Dưới đây là những lý do cụ thể:

1. Xây dựng nền tảng ngôn ngữ:

  • Như những viên gạch đầu tiên: Từ vựng giống như những viên gạch để xây nên ngôi nhà ngôn ngữ. Nếu thiếu những viên gạch này, bạn sẽ không thể xây dựng được bất cứ thứ gì. Người mất gốc thường thiếu hụt trầm trọng về từ vựng, do đó việc bắt đầu với từ vựng cơ bản là vô cùng cần thiết.
  • Tiền đề cho ngữ pháp: Hiểu và sử dụng ngữ pháp đòi hỏi bạn phải có vốn từ vựng nhất định. Bạn không thể áp dụng cấu trúc ngữ pháp vào những từ mà bạn không hiểu.
  • Cơ sở cho phát âm: Việc phát âm đúng một từ phụ thuộc vào việc bạn biết từ đó và cách phát âm của nó. Học từ vựng giúp bạn làm quen với âm điệu và cách phát âm của tiếng Anh.

2. Hỗ trợ toàn diện các kỹ năng:

  • Nghe: Khi nghe người bản xứ nói, bạn cần nhận diện được các từ để hiểu ý nghĩa của câu. Vốn từ vựng cơ bản giúp bạn làm được điều này.
  • Nói: Để diễn đạt ý tưởng, bạn cần có từ vựng để diễn đạt chúng. Vốn từ vựng càng phong phú, bạn càng có thể diễn đạt chính xác và trôi chảy.
  • Đọc: Việc hiểu một văn bản phụ thuộc vào việc bạn hiểu các từ trong văn bản đó. Từ vựng cơ bản giúp bạn đọc hiểu những văn bản đơn giản.
  • Viết: Tương tự như nói, bạn cần từ vựng để viết câu và đoạn văn.

3. Tăng cường khả năng giao tiếp:

  • Hiểu và được hiểu: Khi bạn có vốn từ vựng cơ bản, bạn có thể hiểu được những câu giao tiếp đơn giản và diễn đạt những nhu cầu cơ bản của mình.
  • Tự tin hơn: Việc có thể hiểu và giao tiếp bằng tiếng Anh, dù chỉ ở mức độ cơ bản, cũng sẽ giúp bạn tự tin hơn rất nhiều.

4. Tạo động lực học tập:

  • Thấy được tiến bộ: Khi bắt đầu học từ vựng cơ bản, bạn sẽ nhanh chóng thấy được sự tiến bộ của mình, điều này sẽ tạo động lực để bạn tiếp tục học tập.
  • Dễ dàng tiếp cận các tài liệu: Với vốn từ vựng cơ bản, bạn có thể bắt đầu tiếp cận với các tài liệu học tập đơn giản, như truyện tranh, bài hát, phim hoạt hình,…

Vậy, nên bắt đầu học những từ vựng nào?

  • Từ vựng về bản thân và gia đình: (tên, tuổi, nghề nghiệp, gia đình,…)
  • Từ vựng về các hoạt động hàng ngày: (ăn, ngủ, làm việc, học tập,…)
  • Từ vựng về đồ vật xung quanh: (bàn, ghế, sách, bút,…)
  • Từ vựng về các địa điểm quen thuộc: (nhà, trường học, chợ, bệnh viện,…)
  • Các tính từ và trạng từ cơ bản: (to, nhỏ, tốt, xấu, nhanh, chậm,…)

Lời khuyên cho người mất gốc học từ vựng:

  • Học theo chủ đề: Nhóm các từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ hơn.
  • Học từ vựng trong ngữ cảnh: Đừng chỉ học nghĩa của từ một cách riêng lẻ, hãy học cách sử dụng chúng trong câu và đoạn văn.
  • Sử dụng hình ảnh và âm thanh: Hình ảnh và âm thanh sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn.
  • Ôn tập thường xuyên: Ôn tập là chìa khóa để ghi nhớ từ vựng lâu dài. Sử dụng flashcards, ứng dụng học từ vựng hoặc tự tạo ví dụ để ôn tập.
  • Kiên trì và nhẫn nại: Học từ vựng là một quá trình dài hơi, đòi hỏi sự kiên trì và nhẫn nại. Đừng nản lòng khi gặp khó khăn.

Tóm lại, từ vựng tiếng Anh cơ bản là nền tảng không thể thiếu cho người mất gốc. Hãy bắt đầu xây dựng vốn từ vựng của mình ngay hôm nay để có thể học tiếng Anh một cách hiệu quả và tự tin.

Làm thế nào để học được nhiều từ vựng tiếng Anh cơ bản trong thời gian ngắn?

Học nhiều từ vựng tiếng Anh cơ bản trong thời gian ngắn là mục tiêu của nhiều người học, đặc biệt là người mới bắt đầu hoặc mất gốc. Tuy nhiên, điều quan trọng là học hiệu quả, tức là không chỉ học được nhiều mà còn nhớ lâu và biết cách sử dụng. Dưới đây là một số phương pháp giúp bạn đạt được điều này:

1. Học từ vựng theo chủ đề:

  • Tạo sự liên kết: Thay vì học từ vựng một cách rời rạc, hãy nhóm chúng theo chủ đề (ví dụ: gia đình, thức ăn, du lịch, công việc…). Việc này giúp não bộ dễ dàng liên kết và ghi nhớ từ vựng hơn.
  • Ví dụ: Khi học chủ đề “thực phẩm”, bạn có thể học các từ như: apple (táo), banana (chuối), milk (sữa), bread (bánh mì),…

2. Học từ vựng qua hình ảnh và âm thanh:

  • Kích thích đa giác quan: Sử dụng hình ảnh, video, âm thanh để minh họa cho từ vựng. Điều này giúp kích thích nhiều giác quan, tăng cường khả năng ghi nhớ.
  • Sử dụng flashcards: Flashcards (thẻ học từ vựng) là một công cụ hữu ích. Một mặt ghi từ vựng, mặt còn lại là hình ảnh hoặc nghĩa của từ.
  • Ứng dụng học từ vựng: Các ứng dụng như Memrise, Quizlet, Anki… thường kết hợp hình ảnh, âm thanh và trò chơi để việc học trở nên thú vị hơn.

3. Học từ vựng trong ngữ cảnh:

  • Không học từ đơn lẻ: Đừng chỉ học nghĩa của từ một cách riêng lẻ. Hãy học cách từ đó được sử dụng trong câu và đoạn văn.
  • Đọc truyện, xem phim, nghe nhạc: Tiếp xúc với tiếng Anh trong ngữ cảnh thực tế giúp bạn hiểu cách từ vựng được sử dụng tự nhiên.
  • Đặt câu ví dụ: Tự đặt câu với từ mới học giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng của từ.

4. Sử dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition):

  • Ôn tập thông minh: Phương pháp này dựa trên nguyên tắc quên tự nhiên của não bộ. Bạn sẽ ôn tập từ vựng vào những khoảng thời gian nhất định, vừa đủ để não bộ ghi nhớ mà không bị quá tải.
  • Ứng dụng Spaced Repetition: Các ứng dụng học từ vựng như Anki thường tích hợp phương pháp này.

5. Học các tiền tố, hậu tố và gốc từ:

  • Hiểu cấu trúc từ: Việc hiểu các tiền tố (ví dụ: un-, dis-, re-), hậu tố (ví dụ: -tion, -ment, -er) và gốc từ giúp bạn đoán nghĩa của từ mới một cách dễ dàng.
  • Ví dụ: Từ “unhappy” (không vui) được tạo thành từ tiền tố “un-” (không) và gốc từ “happy” (vui).

6. Kết hợp nhiều phương pháp:

  • Không có phương pháp duy nhất: Mỗi người có một cách học riêng. Hãy thử nghiệm và kết hợp nhiều phương pháp để tìm ra cách học phù hợp nhất với bản thân.

7. Thực hành thường xuyên:

  • Sử dụng từ vựng mới: Hãy cố gắng sử dụng từ vựng mới học trong giao tiếp hàng ngày, viết email, viết nhật ký,…
  • Tìm môi trường thực hành: Tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh, nói chuyện với người bản xứ,…

8. Kiên trì và nhẫn nại:

  • Học từ vựng là một quá trình: Đừng nản lòng nếu bạn không thấy kết quả ngay lập tức. Hãy kiên trì và nhẫn nại, kết quả sẽ đến.

Ví dụ cụ thể:

Học từ “important” (quan trọng):

  1. Chủ đề: Công việc, học tập.
  2. Hình ảnh: Hình ảnh một người đang thuyết trình trước đám đông.
  3. Ngữ cảnh: “It’s important to study hard.” (Việc học hành chăm chỉ là quan trọng.)
  4. Lặp lại ngắt quãng: Ôn tập từ “important” vào ngày hôm sau, sau 3 ngày, sau 1 tuần,…
  5. Tiền tố/hậu tố: “importance” (tầm quan trọng) (hậu tố -ance).

Một số lưu ý:

  • Không nên học quá nhiều từ cùng một lúc: Chất lượng quan trọng hơn số lượng. Hãy tập trung vào việc học sâu và hiểu rõ một số lượng từ nhất định thay vì cố gắng nhồi nhét quá nhiều từ.
  • Ôn tập thường xuyên: Ôn tập là chìa khóa để ghi nhớ từ vựng lâu dài. Hãy dành thời gian ôn tập hàng ngày hoặc hàng tuần.

Cần phải học bao nhiêu từ vựng cơ bản để có thể sử dụng tiếng Anh tốt?

Câu hỏi “Cần phải học bao nhiêu từ vựng cơ bản để có thể sử dụng tiếng Anh tốt?” là một câu hỏi rất hay mà nhiều người học tiếng Anh quan tâm. Câu trả lời không hoàn toàn cố định, vì nó phụ thuộc vào mục tiêu sử dụng tiếng Anh của bạn. Tuy nhiên, dựa trên các nghiên cứu và kinh nghiệm, tôi có thể đưa ra một số con số và phân tích như sau:

1. Mức độ giao tiếp cơ bản (A1-A2 theo Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu – CEFR):

  • Khoảng 1000-2000 từ: Với vốn từ vựng này, bạn có thể hiểu và sử dụng các cụm từ và câu đơn giản hàng ngày, giới thiệu bản thân, hỏi thông tin cơ bản về người khác, trao đổi về các nhu cầu thiết yếu.
  • Ví dụ: Bạn có thể đặt đồ ăn, hỏi đường, mua sắm đơn giản, nói về gia đình, sở thích,…

2. Mức độ giao tiếp trung bình (B1-B2 theo CEFR):

  • Khoảng 3000-5000 từ: Đây là mức độ đủ để bạn giao tiếp khá tốt trong nhiều tình huống hàng ngày, hiểu nội dung chính của các văn bản về các chủ đề quen thuộc, diễn đạt ý kiến cá nhân về các vấn đề xã hội, kể chuyện, mô tả trải nghiệm.
  • Ví dụ: Bạn có thể tham gia các cuộc hội thoại về công việc, học tập, du lịch, văn hóa, thảo luận về các vấn đề thời sự,…

3. Mức độ giao tiếp nâng cao (C1-C2 theo CEFR):

  • Khoảng 8000-10000 từ trở lên: Với vốn từ vựng này, bạn có thể hiểu được nhiều loại văn bản phức tạp, diễn đạt ý kiến một cách trôi chảy, tự nhiên và chi tiết về nhiều chủ đề, viết các bài luận phức tạp, tham gia các cuộc tranh luận chuyên sâu.
  • Ví dụ: Bạn có thể hiểu các bài báo chuyên ngành, các tác phẩm văn học, tham gia các hội nghị quốc tế,…

Vậy, con số nào là “cơ bản” và đủ để “sử dụng tốt”?

Theo nhiều nghiên cứu, khoảng 3000 từ vựng là con số tối thiểu mà bạn cần để có thể giao tiếp tiếng Anh một cách hiệu quả trong hầu hết các tình huống hàng ngày. Đây cũng là con số được Đại học Oxford đề cập đến. Với 3000 từ này, bạn có thể hiểu khoảng 90-95% nội dung của các cuộc hội thoại thông thường.

Tuy nhiên, cần lưu ý:

  • Không chỉ là số lượng: Điều quan trọng không chỉ là số lượng từ vựng bạn biết, mà còn là khả năng sử dụng chúng một cách chính xác và linh hoạt trong ngữ cảnh.
  • Tập trung vào từ vựng thông dụng: Thay vì cố gắng học những từ vựng quá khó và ít được sử dụng, hãy tập trung vào những từ vựng thông dụng, xuất hiện nhiều trong giao tiếp hàng ngày.
  • Học từ vựng theo chủ đề: Việc học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ hơn.
  • Kết hợp học từ vựng với các kỹ năng khác: Học từ vựng cần được kết hợp với luyện nghe, nói, đọc, viết để đạt hiệu quả tốt nhất.

Tóm lại:

Để sử dụng tiếng Anh tốt, bạn nên đặt mục tiêu học khoảng 3000 từ vựng thông dụng. Tuy nhiên, quan trọng hơn là bạn cần học cách sử dụng chúng một cách hiệu quả trong giao tiếp. Hãy kết hợp việc học từ vựng với luyện tập các kỹ năng khác và kiên trì luyện tập, bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình.

Có nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hay không?

Câu trả lời chắc chắn là , bạn hoàn toàn nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Đây là một phương pháp rất hiệu quả và được nhiều chuyên gia ngôn ngữ khuyên dùng. Dưới đây là những lý do cụ thể giải thích tại sao bạn nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

1. Dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ:

  • Tạo mối liên kết: Khi các từ vựng được nhóm lại theo một chủ đề chung, não bộ của bạn sẽ dễ dàng tạo ra các mối liên kết giữa chúng. Điều này giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và hiệu quả hơn so với việc học từ vựng một cách rời rạc.
  • Ví dụ: Khi học về chủ đề “thời tiết”, bạn sẽ học các từ như “sunny” (nắng), “rainy” (mưa), “cloudy” (nhiều mây), “windy” (có gió),… Các từ này có mối liên hệ chặt chẽ với nhau, giúp bạn dễ dàng hình dung và ghi nhớ.

2. Học sâu và hiểu rõ hơn:

  • Hiểu ngữ cảnh: Học từ vựng theo chủ đề giúp bạn hiểu rõ hơn về ngữ cảnh sử dụng của từ. Bạn sẽ biết từ đó thường được sử dụng trong tình huống nào, với những từ nào khác.
  • Ví dụ: Khi học về chủ đề “du lịch”, bạn sẽ học các từ như “airport” (sân bay), “hotel” (khách sạn), “flight” (chuyến bay), “passport” (hộ chiếu),… Bạn sẽ hiểu rõ hơn về cách sử dụng của các từ này trong ngữ cảnh du lịch.

3. Mở rộng vốn từ vựng một cách có hệ thống:

  • Bao quát chủ đề: Học từ vựng theo chủ đề giúp bạn bao quát được tất cả các từ vựng liên quan đến một lĩnh vực cụ thể. Điều này giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp về chủ đề đó.
  • Ví dụ: Khi học về chủ đề “công việc”, bạn sẽ học các từ vựng liên quan đến các vị trí công việc, các kỹ năng làm việc, các hoạt động trong công việc,…

4. Cải thiện kỹ năng giao tiếp:

  • Phản xạ nhanh hơn: Khi bạn đã quen với các từ vựng theo chủ đề, bạn sẽ phản xạ nhanh hơn khi nghe hoặc nói về chủ đề đó.
  • Diễn đạt trôi chảy hơn: Vốn từ vựng phong phú theo chủ đề giúp bạn diễn đạt ý tưởng một cách trôi chảy và tự tin hơn.

5. Tạo hứng thú học tập:

  • Không nhàm chán: Học từ vựng theo chủ đề giúp việc học trở nên thú vị hơn, tránh cảm giác nhàm chán khi học từ vựng một cách khô khan.
  • Chủ động lựa chọn: Bạn có thể chủ động lựa chọn các chủ đề mà mình quan tâm để học, điều này giúp tăng thêm động lực học tập.

Một số chủ đề từ vựng tiếng Anh thường gặp:

  • Gia đình (Family)
  • Công việc (Work/Jobs)
  • Giáo dục (Education)
  • Du lịch (Travel)
  • Thực phẩm (Food)
  • Thể thao (Sports)
  • Thời tiết (Weather)
  • Sức khỏe (Health)
  • Mua sắm (Shopping)
  • Giao thông (Transportation)

Lời khuyên:

  • Kết hợp nhiều nguồn tài liệu: Bạn có thể tìm các tài liệu học từ vựng theo chủ đề trên sách, báo, internet, ứng dụng học tiếng Anh,…
  • Sử dụng hình ảnh và âm thanh: Hình ảnh và âm thanh sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn.
  • Luyện tập thường xuyên: Hãy sử dụng các từ vựng mới học trong giao tiếp hàng ngày để ghi nhớ chúng lâu hơn.

Tóm lại, học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một phương pháp hiệu quả giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn, hiểu rõ hơn về ngữ cảnh sử dụng và cải thiện kỹ năng giao tiếp. Hãy áp dụng phương pháp này vào việc học tiếng Anh của bạn ngay hôm nay!

Kết luận

Trên đây là tổng hợp 500 từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng theo chủ đề và cách tiếp cận hiệu quả để học tập chúng. Với nền tảng từ vựng vững chắc, bạn sẽ có thể giao tiếp tiếng Anh tự tin và sẵn sàng nắm bắt các cơ hội trong công việc, học tập cũng như cuộc sống.

Hãy bắt đầu hành trình học tiếng Anh của mình ngay từ bây giờ và đừng quên áp dụng các chiến lược và nguồn lực được chia sẻ trong bài viết này. Với sự kiên trì và tập trung, bạn chắc chắn sẽ đạt được những kết quả đáng mong đợi, nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh và mở ra nhiều cơ hội mới trong cuộc sống.

Có thể bạn cũng quan tâm:

Chúc bạn học tập hiệu quả và gặt hái được nhiều thành công trên con đường hoàn thiện tiếng Anh của mình!

Biên tập: Học Đúng Vui