120+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết – Mẫu câu chúc Tết [2026]

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết giúp bạn dễ dàng nói về phong tục, món ăn, hoạt động và không khí năm mới bằng tiếng Anh. Bài viết này tổng hợp hơn 120+ từ vựng chia theo từng nhóm có phiên âm, nghĩa và ví dụ đơn giản, phù hợp cho học sinh, giáo viên và người tự học muốn sử dụng tiếng Anh tự nhiên trong dịp Tết Nguyên Đán.

120+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết - Mẫu câu chúc Tết [2026]
120+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết – Mẫu câu chúc Tết hay

I. Danh sách từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết

1. Từ vựng về ngày Tết & thời gian

Nhóm từ vựng này giúp bạn nói về thời điểm Tết, các ngày quan trọng và những khái niệm liên quan đến lịch âm – dương trong dịp Tết Nguyên Đán.

Bảng từ vựng về thời điểm Tết:

STT Từ vựng Phiên âm (IPA) Từ loại Nghĩa
1 Lunar New Year /ˌluː.nər njuː ˈjɪə/ n Tết Nguyên Đán
2 Tet holiday /tɛt ˈhɒl.ə.deɪ/ n Kỳ nghỉ Tết
3 New Year’s Eve /ˌnjuː ˌjɪəz ˈiːv/ n Đêm giao thừa
4 Spring Festival /sprɪŋ ˈfes.tɪ.vəl/ n Lễ hội mùa xuân
5 Lunar calendar /ˈluː.nər ˈkæl.ən.dər/ n Lịch âm
6 Solar calendar /ˈsəʊ.lər ˈkæl.ən.dər/ n Lịch dương
7 The first day of the year /ðə fɜːst ˈdeɪ əv ðə jɪə/ n.phr Ngày mùng 1 Tết
8 New Year holiday /ˌnjuː ˈjɪə ˌhɒl.ə.deɪ/ n Kỳ nghỉ năm mới
9 Beginning of spring /bɪˈɡɪn.ɪŋ əv sprɪŋ/ n.phr Đầu mùa xuân
10 Traditional New Year /trəˈdɪʃ.ən.əl njuː ˈjɪə/ n.phr Tết truyền thống
11 Zodiac year /ˈzəʊ.di.æk ˈjɪə/ n Năm con giáp
12 The Year of the Dragon /ðə jɪə əv ðə ˈdræɡ.ən/ n.phr Năm con Rồng
13 The first morning of Tet /ðə fɜːst ˈmɔː.nɪŋ əv tɛt/ n.phr Sáng mùng 1 Tết
14 New Year celebration /ˌnjuː ˈjɪə ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/ n Lễ kỷ niệm năm mới
15 A new beginning /ə njuː bɪˈɡɪn.ɪŋ/ n.phr Khởi đầu mới

Ví dụ:

  1. Lunar New Year is the most important traditional holiday in Vietnam.
  2. Families usually stay up late to celebrate New Year’s Eve.
  3. Vietnamese people use the Lunar calendar to determine the date of Tet.
  4. Many people take a long New Year holiday to visit relatives.
  5. The first day of the year is believed to bring good luck and prosperity.

2. Từ vựng về phong tục Tết

Nhóm từ vựng này giúp người học nói về các phong tục truyền thống của Tết Việt Nam, bao gồm thờ cúng tổ tiên, chúc Tết, lì xì, xông đất, đi lễ chùa và các hoạt động đoàn viên gia đình.

Bảng từ vựng về phong tục Tết:

STT Từ vựng Phiên âm (IPA) Từ loại Nghĩa
1 worship ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ˈæn.ses.təz/ v.phr thờ cúng tổ tiên
2 visit relatives /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪvz/ v.phr thăm họ hàng
3 give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/ v.phr lì xì
4 receive lucky money /rɪˈsiːv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/ v.phr nhận lì xì
5 wish New Year greetings /wɪʃ njuː jɪə ˈɡriː.tɪŋz/ v.phr chúc Tết
6 visit pagodas /ˈvɪz.ɪt pəˈɡəʊ.dəz/ v.phr đi lễ chùa
7 go spring visiting /ɡəʊ sprɪŋ ˈvɪz.ɪ.tɪŋ/ v.phr du xuân
8 perform rituals /pəˈfɔːm ˈrɪtʃ.u.əlz/ v.phr cử hành nghi lễ
9 pray for luck /preɪ fə lʌk/ v.phr cầu may
10 first-foot (someone) /ˈfɜːst.fʊt/ v xông đất (người đầu tiên vào nhà năm mới)
11 buy peach blossoms /baɪ piːtʃ ˈblɒs.əmz/ v.phr mua hoa đào
12 buy apricot blossoms /baɪ ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əmz/ v.phr mua hoa mai
13 decorate the ancestral altar /ˈdek.ə.reɪt ði ˈæn.ses.trəl ˈɑːl.tər/ v.phr trang trí bàn thờ tổ tiên
14 prepare offerings /prɪˈpeə ˈɒf.ər.ɪŋz/ v.phr chuẩn bị lễ vật
15 family reunion /ˈfæm.əl.i riːˈjuː.njən/ n đoàn tụ gia đình

Ví dụ:

  1. Vietnamese people usually worship ancestors at home before the Lunar New Year.
  2. During Tet, families often visit relatives to give good wishes and celebrate together.
  3. Adults give lucky money to children to wish them health and success.
  4. Many people visit pagodas on the first days of the year to pray for luck.
  5. Tet is an important occasion for a warm family reunion.

3. Từ vựng về đồ ăn & món truyền thống trong Tết

Nhóm từ vựng này giúp người học miêu tả các món ăn đặc trưng như bánh chưng, bánh tét, nem rán, dưa hành, giò chả… — những món gắn liền với phong tục ngày Tết của người Việt.

Bảng từ vựng món ăn ngày Tết:

STT Từ vựng Phiên âm (IPA) Từ loại Nghĩa
1 sticky rice cake /ˈstɪk.i raɪs keɪk/ n bánh chưng
2 cylindrical sticky rice cake /sɪˈlɪn.drɪ.kəl ˈstɪk.i raɪs keɪk/ n bánh tét
3 spring rolls /sprɪŋ rəʊlz/ n nem rán, chả giò
4 pickled onions /ˈpɪk.əld ˈʌn.jənz/ n dưa hành
5 Vietnamese sausage /ˌviː.etˈnæm.iːz ˈsɔː.sɪdʒ/ n giò lụa
6 boiled chicken /bɔɪld ˈtʃɪk.ɪn/ n gà luộc
7 five-fruit tray /faɪv fruːt treɪ/ n mâm ngũ quả
8 candied fruits /ˈkæn.did fruːts/ n mứt Tết
9 caramelized coconut ribbons /ˈkær.ə.mə.laɪzd ˈkəʊ.kə.nʌt ˈrɪb.ənz/ n mứt dừa
10 caramelized ginger /ˈkær.ə.mə.laɪzd ˈdʒɪŋ.ɡər/ n mứt gừng
11 braised pork with eggs /breɪzd pɔːk wɪð eɡz/ n thịt kho trứng (miền Nam)
12 Vietnamese pork pie /ˌviː.etˈnæm.iːz pɔːk paɪ/ n chả lụa/chả
13 steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/ n xôi
14 lotus seed sweet soup /ˈləʊ.təs siːd swiːt suːp/ n chè hạt sen
15 dried candied coconut /draɪd ˈkæn.did ˈkəʊ.kə.nʌt/ n dừa sấy/mứt dừa khô

Ví dụ:

  1. Sticky rice cake is the most iconic traditional food during Tet in northern Vietnam.
  2. Southern families often prepare cylindrical sticky rice cake and braised pork with eggs for the holiday.
  3. Pickled onions are usually served with sticky rice cake to balance the flavors.
  4. Children love eating candied fruits and caramelized coconut ribbons during Tet.
  5. Every Vietnamese family displays a five-fruit tray on the ancestral altar to welcome the new year.

4. Từ vựng về trang trí Tết

Bảng từ vựng về trang trí Tết:

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa
1 Peach blossom /piːtʃ ˈblɒsəm/ n Hoa đào
2 Apricot blossom /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ n Hoa mai
3 Kumquat tree /ˈkʌmkwɒt triː/ n Cây quất
4 Decorative lights /ˈdekərətɪv laɪts/ n Đèn trang trí
5 Lantern /ˈlæntən/ n Đèn lồng
6 Parallel sentences /ˈpærəlel ˈsentənsɪz/ n Câu đối
7 Red envelopes /red ˈenvələps/ n Bao lì xì
8 Paper banners /ˈpeɪpər ˈbænəz/ n Băng giấy trang trí
9 Lucky decorations /ˈlʌki ˌdekəˈreɪʃənz/ n Đồ trang trí may mắn
10 New Year couplets /ˌnjuː jɪə ˈkʌplɪts/ n Câu chúc dán Tết
11 Calligraphy /kəˈlɪɡrəfi/ n Thư pháp
12 Red paper /red ˈpeɪpər/ n Giấy đỏ
13 Five-fruit tray /faɪv fruːt treɪ/ n Mâm ngũ quả
14 Blossoming branches /ˈblɒsəmɪŋ ˈbræntʃɪz/ n Cành hoa nở
15 Tet ornaments /tet ˈɔːnəmənts/ n Đồ trang trí Tết

Ví dụ về nhóm từ vựng trang trí Tết:

  1. We decorated our house with peach blossoms for Tet.
  2. My family always buys an apricot blossom tree to welcome the New Year.
  3. The parallel sentences on red paper bring good wishes for the whole year.
  4. Many streets are brightly lit with decorative lights during Tet.
  5. Lanterns are hung in front of houses to create a festive atmosphere.

5. Từ vựng về hoạt động Tết

Bảng từ vựng về hoạt động ngày Tết:

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa
1 Watch fireworks /wɒtʃ ˈfaɪəwɜːks/ v Xem pháo hoa
2 Lion dance /ˈlaɪən dæns/ n Múa lân
3 Dragon dance /ˈdræɡən dæns/ n Múa rồng
4 Visit relatives /ˈvɪzɪt ˈrelətɪvz/ v Thăm họ hàng
5 Give best wishes /ɡɪv best wɪʃɪz/ v Chúc Tết
6 Exchange greetings /ɪksˈtʃeɪndʒ ˈɡriːtɪŋz/ v Trao lời chúc
7 Travel / Go traveling /ˈtrævəl/ v Đi du lịch
8 Make offerings /meɪk ˈɒfərɪŋz/ v Dâng lễ cúng
9 Pray for luck /preɪ fɔː lʌk/ v Cầu may
10 Give lucky money /ɡɪv ˈlʌki ˌmʌni/ v Lì xì
11 Play traditional games /pleɪ trəˈdɪʃənl ɡeɪmz/ v Chơi trò chơi dân gian
12 Take family photos /teɪk ˈfæməli ˈfəʊtəʊz/ v Chụp ảnh gia đình
13 Visit pagodas /ˈvɪzɪt pəˈɡəʊdəz/ v Đi chùa
14 Clean the house /kliːn ðə haʊs/ v Dọn dẹp nhà cửa
15 Prepare for New Year’s Eve /prɪˈpeə fɔː njuː jɪəz iːv/ v Chuẩn bị giao thừa

Ví dụ về nhóm từ vựng hoạt động Tết:

  1. Many families gather to watch fireworks on New Year’s Eve.
  2. Children love the lion dance because it is colorful and exciting.
  3. We always visit relatives and give best wishes on the first day of Tet.
  4. Some people go traveling during the holiday to relax.
  5. It is a tradition to give lucky money to children for good luck.

6. Từ vựng về cảm xúc – lời chúc Tết

Bảng từ vựng về cảm xúc & lời chúc Tết:

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa
1 Happiness /ˈhæpinəs/ n Hạnh phúc
2 Prosperity /prɒˈsperəti/ n Thịnh vượng
3 Good health /ɡʊd helθ/ n Sức khỏe tốt
4 Longevity /lɒnˈdʒevəti/ n Trường thọ
5 Fortune /ˈfɔːtʃuːn/ n May mắn, tài lộc
6 Success /səkˈses/ n Thành công
7 Best wishes /best ˈwɪʃɪz/ n Lời chúc tốt đẹp
8 Joy /dʒɔɪ/ n Niềm vui
9 Wealth /welθ/ n Sự giàu có
10 Peace /piːs/ n Bình an
11 Lucky /ˈlʌki/ adj May mắn
12 Cheerful /ˈtʃɪəfl/ adj Vui vẻ
13 Hopeful /ˈhəʊpfl/ adj Đầy hi vọng
14 Celebrate /ˈseləbreɪt/ v Ăn mừng
15 Send greetings /send ˈɡriːtɪŋz/ v Gửi lời chúc

Ví dụ về nhóm từ vựng cảm xúc – lời chúc:

  1. I wish you happiness and prosperity in the New Year.
  2. People often send best wishes to their friends and family during Tet.
  3. May you have good health and success throughout the year.
  4. Children hope for fortune and luck at the beginning of the year.
  5. Tet is a time to celebrate and share joy with loved ones.

7. Cụm từ & thành ngữ về Tết

Bảng cụm từ & thành ngữ về Tết:

STT Cụm từ / Thành ngữ Phiên âm Từ loại Nghĩa
1 New Year resolution /njuː jɪə ˌrezəˈluːʃn/ n Quyết tâm năm mới
2 Celebrate the New Year /ˈseləbreɪt ðə njuː jɪə/ v Ăn mừng năm mới
3 Family reunion /ˈfæməli riːˈjuːniən/ n Sum họp gia đình
4 Ring in the New Year /rɪŋ ɪn ðə njuː jɪə/ idiom Chào đón năm mới
5 Wish someone good fortune /wɪʃ sʌmwʌn ɡʊd ˈfɔːtʃuːn/ v Chúc ai đó may mắn
6 Spread happiness /spred ˈhæpinəs/ v Lan tỏa niềm vui
7 Start the year off right /stɑːt ðə jɪə ɒf raɪt/ idiom Bắt đầu năm mới thuận lợi
8 Bring good luck /brɪŋ ɡʊd lʌk/ v Mang lại may mắn
9 Exchange New Year wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ njuː jɪə wɪʃɪz/ v Trao lời chúc năm mới
10 Throw a New Year party /θrəʊ ə njuː jɪə ˈpɑːti/ v Tổ chức tiệc năm mới

Ví dụ cụm từ & thành ngữ về Tết:

  1. Many people make a New Year resolution to improve their health.
  2. Our whole family gathered to celebrate the New Year together.
  3. Tet is the best time for a warm family reunion.
  4. People around the world ring in the New Year with fireworks and cheers.
  5. On the first day of Tet, we exchange New Year wishes with neighbors and relatives.

II. Mẫu câu tiếng Anh chủ đề Tết (20+ câu thông dụng)

1. Lời chúc Tết bằng tiếng Anh (New Year Wishes)

  1. Happy New Year!
    → Chúc mừng năm mới!
  2. Wish you a year full of happiness and good fortune.
    → Chúc bạn một năm tràn đầy hạnh phúc và may mắn.
  3. May all your wishes come true this year.
    → Chúc mọi điều ước của bạn đều trở thành hiện thực trong năm nay.
  4. Wishing you good health, success, and prosperity.
    → Chúc bạn sức khỏe, thành công và thịnh vượng.
  5. May the New Year bring you joy and prosperity.
    → Chúc năm mới mang đến cho bạn niềm vui và sự thịnh vượng.
  6. Wishing your family a joyful and peaceful New Year.
    → Chúc gia đình bạn năm mới an vui và hạnh phúc.
  7. Best wishes for a fresh start and a wonderful year ahead.
    → Chúc bạn một khởi đầu mới tốt đẹp và một năm tuyệt vời phía trước.
  8. May luck and happiness follow you all year long.
    → Chúc bạn may mắn và hạnh phúc suốt cả năm.
  9. Hope your New Year is filled with love and laughter.
    → Chúc năm mới của bạn ngập tràn yêu thương và tiếng cười.
  10. Wishing you a prosperous and joyful Lunar New Year!
    → Chúc bạn một năm mới âm lịch thịnh vượng và tràn đầy niềm vui!

2. Mẫu câu giao tiếp ngày Tết (Tet Holiday Conversations)

  1. How are you celebrating Tet this year?
    → Năm nay bạn đón Tết như thế nào?
  2. Are you going back to your hometown for Tet?
    → Bạn có về quê ăn Tết không?
  3. Have you prepared anything for Tet yet?
    → Bạn đã chuẩn bị gì cho Tết chưa?
  4. Do you want to join us for the New Year’s Eve celebration?
    → Bạn có muốn tham gia đón giao thừa cùng chúng tôi không?
  5. Let’s visit our relatives during the holiday.
    → Hãy đi thăm họ hàng trong những ngày Tết nhé.
  6. Did you receive any lucky money?
    → Bạn có nhận được lì xì không?
  7. The streets look beautiful with all the Tet decorations.
    → Đường phố trông rất đẹp với các trang trí Tết.
  8. What are your plans for the first day of the Lunar New Year?
    → Bạn có kế hoạch gì cho mùng 1 Tết?
  9. I love the traditional dishes we eat during Tet.
    → Tôi rất thích những món ăn truyền thống dịp Tết.
  10. Let’s take a family photo to celebrate the New Year.
    → Hãy chụp ảnh gia đình để mừng năm mới nhé.

III. Giới thiệu Tết Nguyên Đán (Lunar New Year)

Vietnamese Lunar New Year, commonly known as Tết Nguyên Đán or simply Tết, is the most important and meaningful traditional holiday in Vietnam. It usually takes place in late January or early February and marks the beginning of the lunar calendar. For Vietnamese people, Tết is not only the start of a new year but also a special time to honor cultural values, strengthen family bonds, and welcome new beginnings with hope and positivity.

In the days before Tết, families are busy preparing for the celebration. People clean and decorate their homes to remove bad luck and invite good fortune. Northern families often display peach blossoms, while southern families prefer yellow apricot blossoms. Many homes also place kumquat trees, which symbolize prosperity. Traditional dishes such as bánh chưng or bánh tét, pickled onions, and dried fruits are prepared early. Markets become crowded as people shop for new clothes, food, and gifts to welcome the new year in the best way.

Tết is especially meaningful because it brings families together. No matter where they are, people try to return home for the holiday. On New Year’s Eve, families perform rituals to invite their ancestors to celebrate Tết with them. On the morning of the first day, people exchange New Year greetings, give lucky money (lì xì) to children, and visit relatives and neighbors. Showing respect to elders is an important tradition that reflects gratitude and strong family values.

During Tết, Vietnamese people follow several customs that are believed to bring good luck. Choosing the first visitor of the year is considered very important because this person is thought to influence the family’s fortune. People avoid arguing, breaking things, or saying negative words to prevent bad luck. Visiting pagodas and temples is also common, as many pray for good health, happiness, and success in the new year.

Today, even though modern life has changed many things, Tết remains a beautiful symbol of Vietnamese identity. It is a time to slow down, reconnect with traditions, and appreciate the importance of family and community. For foreigners, experiencing Tết in Vietnam is a unique and memorable cultural journey filled with warmth, color, and meaningful traditions.

IV. Kết luận

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ mà còn hiểu sâu hơn về những nét văn hóa đặc trưng của Tết Nguyên Đán Việt Nam. Qua các nhóm từ vựng về thời gian, phong tục, món ăn truyền thống, trang trí, cảm xúc – lời chúc và các cụm từ, thành ngữ, bạn có thể tự tin mô tả ngày Tết, viết đoạn văn, giao tiếp và gửi lời chúc bằng tiếng Anh một cách tự nhiên hơn. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn học hiệu quả hơn và có thể ứng dụng ngay trong kỳ nghỉ Tết sắp tới.


FAQ – Câu hỏi thường gặp về Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết

1. “Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết” gồm những nhóm chính nào?

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết thường được chia thành các nhóm quan trọng như: thời gian – ngày Tết, phong tục truyền thống, món ăn Tết, trang trí Tết, hoạt động ngày Tết và các lời chúc, cảm xúc. Việc học theo nhóm giúp ghi nhớ nhanh và sử dụng đúng ngữ cảnh.

2. Làm sao để học nhanh từ vựng tiếng Anh về Tết?

Bạn nên học theo chủ đề, sử dụng flashcards, đặt câu ví dụ và ứng dụng ngay vào các đoạn văn hoặc hội thoại. Việc xem hình ảnh hoặc video về Tết cũng giúp ghi nhớ tốt hơn nhờ kích hoạt trí nhớ trực quan.

3. Có những món ăn Tết truyền thống nào bằng tiếng Anh?

Một số món phổ biến gồm: sticky rice cake (bánh chưng/bánh tét), spring rolls, pickled onions, jellied meat, candied fruits. Đây là nhóm từ vựng thường xuất hiện trong bài viết và giao tiếp về văn hóa Tết.

4. Lời chúc Tết bằng tiếng Anh nào thông dụng nhất?

Một số lời chúc phổ biến:

  • Happy New Year!
  • Wishing you health, happiness, and prosperity.
  • May all your wishes come true.

Các mẫu câu này ngắn gọn, dễ dùng trong giao tiếp ngày Tết.

5. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết có cần thiết cho bài thi không?

Có. Chủ đề Tết thường xuất hiện trong IELTS Speaking, Speaking THPTQG, bài viết A2–B1, hoặc bài thuyết trình về văn hóa Việt Nam. Học chủ đề này giúp người học trình bày mạch lạc và mang tính bản sắc văn hóa.

Có thể bạn cũng quan tâm:

Biên tập: Đội ngũ Học Đúng Vui