Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề Sách giáo khoa

Khám phá ngay từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề được tổng hợp từ Sách giáo khoa Tiếng Anh 4 Global SuccessTiếng Anh 4 i-Learn Smart Start, và Tiếng Anh 4 EXTRA and Friends,… danh sách từ vựng được phân chia theo từng unit giúp các bé ghi nhớ dễ dàng và học tập hiệu quả hơn. Đây là tài liệu hữu ích không chỉ cho học sinh mà còn cho phụ huynh và giáo viên đồng hành trong hành trình học tập của trẻ.

Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Anh

Từ vựng là nền tảng cốt lõi của bất kỳ ngôn ngữ nào, đối với tiếng Anh nó đóng vai trò đặc biệt quan trọng. Việc học từ vựng không chỉ là công cụ giúp giao tiếp hiệu quả mà còn mang lại nhiều lợi ích khác:

  • Cơ sở để phát triển các kỹ năng ngôn ngữ
  • Tăng cường khả năng giao tiếp
  • Mở rộng hiểu biết về văn hóa
  • Cơ hội nghề nghiệp và học tập trong tương lai
  • Nâng cao sự tự tin
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề Sách giáo khoa
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề Sách giáo khoa

Từ vựng Tiếng Anh 4 – Global Success

Unit 1. My Friends

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
America /əˈmerɪkə/ n Nước Mỹ
Australia /ɒˈstreɪliə/ n Nước Úc
Britain /ˈbrɪtn/ n Nước Anh
Japan /dʒəˈpæn/ n Nước Nhật Bản
Malaysia /məˈleɪziə/ n Nước Malaysia
Singapore /ˌsɪŋəˈpɔː/ n Nước Singapore
Thailand /ˈtaɪlænd/ n Nước Thái Lan
Viet Nam /ˌviːetˈnɑːm/ n Nước Việt Nam
Country /ˈkʌntri/ n Quốc gia
Friend /frend/ n Bạn bè
Friendly /ˈfrendli/ adj Thân thiện
Years old /jɪəz əʊld/ ap Tuổi

Ví dụ:

  1. My friend is from _______. She is American. (America / Australia)
  2. _______ is a country in Asia. (Britain / Viet Nam)
  3. Peter and John are _______. They are very friendly. (countries / friends)

Unit 2: Time and daily routines

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
At /æt/ preposition Tại, ở
Fifteen /ˈfɪftiːn/ n Số 15
Forty-five /ˌfɔːti ˈfaɪv/ n Số 45
O’clock /əˈklɒk/ n Giờ đúng
Get up /ɡet ʌp/ v Thức dậy
Go to bed /ɡəʊ tə bed/ v Đi ngủ
go to school /ɡəʊ tə skuːl/ v Đi học
Breakfast /ˈbrekfəst/ n Bữa sáng
Rountine /ruːˈtiːn/ n Thói quen hàng ngày
Lunch /lʌntʃ/ n Bữa trưa
Dinner /ˈdɪnər/ n Bữa tối
Daily /ˈdeɪli/ adj Hàng ngày

Ví dụ:

  1. I always _______ at 6:30 in the morning. (go to bed / get up)
  2. My sister eats _______ at 7:00 a.m. (dinner / breakfast)
  3. We _______ to school together every day. (go / lunch)

Unit 3: My week

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Monday /ˈmʌndeɪ/ n Thứ Hai
Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/ n Thứ Ba
Wednesday /ˈwenzdeɪ/ n Thứ Tư
Thursday /ˈθɜːzdeɪ/ n Thứ Năm
Friday /ˈfraɪdeɪ/ n Thứ Sáu
Saturday /ˈsætədeɪ/ n Thứ Bảy
Sunday /ˈsʌndeɪ/ n Chủ Nhật
Listen /ˈlɪsən tə/ v Nghe
Music / ˈmjuːzɪk/ n Âm nhạc
Play /pleɪ/ v Chơi
Football / ˈfʊtbɔːl/ n Bóng đá
Watch TV /wɒtʃ ˌtiːˈviː/ v Xem TV

Ví dụ:

  1. _______ is the first day of the week. (Monday / Sunday)
  2. I like to _______ music on weekends. (listen to / play)
  3. My favorite day is _______ because I can watch TV. (Wednesday / Saturday)

Unit 4: My birthday party

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Birthday /ˈbɜːθdeɪ/ n Sinh nhật
Cake /keɪk/ n Bánh kem
Candle /ˈkændl/ n Nến
Present /ˈpreznt/ n Quà tặng
Party /ˈpɑːti/ n Bữa tiệc
Invitation /ˌɪnvɪˈteɪʃn/ n Lời mời
Celebrate /ˈselɪbreɪt/ v Kỷ niệm, ăn mừng
Guest /ɡest/ n Khách mời
Jam /dʒæm/ n Mứt
Lemonade /ˌleməˈneɪd/ n Nước chanh

Ví dụ:

  1. There are 10 _______ on the birthday cake. (candles / parties)
  2. She got a beautiful _______ from her friend. (present / invitation)
  3. We will _______ her birthday at home. (celebrate / invite)

Unit 5: Things we can do

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
dance /dɑːns/ v Nhảy múa
draw /drɔː/ v Vẽ
jump /dʒʌmp/ v Nhảy
run /rʌn/ v Chạy
Sing /sɪŋ/ v Hát
Swim /swɪm/ v Bơi lội
Bike /raɪd ə baɪk/ n Xe đạp
Guitar /ɡɪˈtɑːr/ n Đàn guitar
Piano /piˈænəʊ/ n Đàn piano
Roller skate /ˈrəʊlə skeɪt/ Np Trượt patin
Badminton /ˈbædmɪntən/ n Cầu lông

Ví dụ:

  1. Which activity involves water?
    a. Swim
    b. Run
    c. Dance
  2. What can you do with a bike?
    a. Ride
    b. Jump
    c. Sing

Unit 6: Our school facilities

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Classroom /ˈklɑːsruːm/ n Lớp học
Library /ˈlaɪbrəri/ n Thư viện
Playground /ˈpleɪɡraʊnd/ n Sân chơi
Computer room /kəmˈpjuːtə ruːm/ n Phòng máy tính
Canteen /kænˈtiːn/ n Căn tin
Gym /dʒɪm/ n Phòng thể dục
Facility /fəˈsɪlɪti/ n Cơ sở vật chất
Flower /ˈflaʊər/ n Hoa
Garden /ˈɡɑːdən/ n Vườn
Mountain /ˈmaʊntɪn/ n Núi
Building /ˈbɪldɪŋ/ n Tòa nhà

Ví dụ:

  1. The _______ has many books for students. (canteen / library)
  2. We play games in the _______. (playground / classroom)
  3. The _______ is where we have computer lessons. (computer room / gym)

Unit 7: Our timetables

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Timetable /ˈtaɪmˌteɪbəl/ n Thời khóa biểu
Math /mæθ/ n Môn toán
English /ˈɪŋɡlɪʃ/ n Môn tiếng Anh
Science /ˈsaɪəns/ n Môn khoa học
Art /ɑːt/ n Môn mỹ thuật
Subject /ˈsʌbdʒɪkt/ n Môn học
Music /ˈmjuːzɪk/ n Môn âm nhạc
Break time /breɪk taɪm/ n Giờ nghỉ giải lao

Ví dụ:

  1. Which subject involves numbers?
    a. Music
    b. Math
    c. Art
  2. What do students do during Art class?
    a. Paint and draw
    b. Solve equations
    c. Write essays

Unit 8: My favourite subjects

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Favourite /ˈfeɪvərɪt/ adj yêu thích
Painter /ˈpeɪntər/ n Họa sĩ
Enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ v Thích thú
Drawing /ˈdrɔːɪŋ/ n Vẽ tranh
IT (Information technology) /ˌaɪˈtiː/

(/ɪnfəˌmeɪʃən tekˈnɒlədʒi/)

n Công nghệ thông tin
Studying /ˈstʌdɪɪŋ/ v Học tập
Reading /ˈriːdɪŋ/ n Đọc sách
PE (Physical education) /ˌpiːˈiː/

(/ˌfɪzɪkəl edjʊˈkeɪʃən/)

n Giáo dục thể chất
Teacher /ˈtiːtʃər/ n Giáo viên

Ví dụ:

  1. My brother is a _______. He loves painting. (teacher / painter)
  2. I enjoy _______ books in my free time. (drawing / reading)
  3. She studies _______ to learn about computers. (IT / PE)

Unit 9: Our sports day

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Sports day /spɔːts deɪ/ np Ngày hội thể thao
Race /reɪs/ n Cuộc đua
Running /ˈrʌnɪŋ/ n Chạy đua
Team /tiːm/ n Đội nhóm
Medal /ˈmedl/ n Huy chương
Win /wɪn/ v Chiến thắng
Basketball /ˈbæskɪtˌbɔːl/ n Bóng rổ
Different /ˈdɪfərənt/ adj Khác biệt
Poster /ˈpəʊstər/ n Áp phích
School gym /skuːl ɡɪm/ np Phòng tập thể dục của trường

Ví dụ:

  1. We had a _______ race during Sports Day. (running / singing)
  2. Our team won a gold _______ for basketball. (medal / poster)
  3. The Sports Day event was held in the school _______. (library / gym)

Unit 10: Our summer holidays

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Summer /ˈsʌmə/ n Mùa hè
Holiday /ˈhɒlədeɪ/ n Kỳ nghỉ
Travel /ˈtrævl/ v Du lịch
Beach /biːtʃ/ n Bãi biển
Sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/ n Tham quan
Bay /beɪ/ n Vịnh
Campsite /ˈkæmpˌsaɪt/ n Khu cấm trại
Countryside /ˈkʌntrɪsaɪd/ n Khu vực nông thôn
Helpful /ˈhɛlpfl/ adj Hữu ích
Zoo /zuː/ n Sở thú

Ví dụ:

  1. Where can you swim during summer holidays?
    a. Zoo
    b. Beach
    c. Library
  2. What activity involves exploring new places?
    a. Traveling
    b. Drawing
    c. Singing
Từ vựng Tiếng Anh 4 - Global Success - Sách học sinh - Tập một
Từ vựng Tiếng Anh 4 – Global Success – Sách học sinh – Tập một

Unit 11: My home

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
House /haʊs/ n Ngôi nhà
Kitchen /ˈkɪtʃɪn/ n Nhà bếp
Bedroom /ˈbedruːm/ n Phòng ngủ
Bathroom /ˈbɑːθruːm/ n Phòng tắm
Living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ n Phòng khách
Garden /ˈɡɑːdn/ n Vườn
Balcony /ˈbælkəni/ n Ban công
Live /lɪv/ v Sống
Noisy /ˈnɔɪzi/ adj Ồn ào
Road /roʊd/ n Đường

Ví dụ:

  1. The _______ is where we cook food. (kitchen / bedroom)
  2. My parents watch TV in the _______ (living room / bathroom)
  3. There is a beautiful garden on the _______ of my house. (balcony / front)

Unit 12: Jobs

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Doctor /ˈdɒktə/ n Bác sĩ
Farmer /ˈfɑːmə/ n Nông dân
Engineer /ˌendʒɪˈnɪə/ n Kỹ sư
Nurse /nɜːs/ n Y tá
Pilot /ˈpaɪlət/ n Phi công
Firefighter /ˈfaɪəˌfaɪtə/ n Lính cứu hỏa
Job /dʒɒb/ n Công việc
Office worker /ˈɒfɪs ˈwɜːrkər/ np Nhân viên văn phòng
Actor /ˈæktər/ n Diễn viên
Factory /ˈfæktəri/ n Nhà máy
Nursing home /ˈnɜːrsɪŋ hoʊm/ np Viện dưỡng lão

Ví dụ:

  1. A  _______works in a hospital. (doctor / farmer)
  2. My uncle is a _______ He grows rice. (firefighter / farmer)
  3. The _______ designs buildings. (engineer / pilot)

Unit 13: Appearance

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Appearance /əˈpɪərəns/ n Ngoại hình
Tall /tɔːl/ adj Cao
Short /ʃɔːt/ adj Thấp, ngắn
Thin /θɪn/ adj Gầy
Fat /fæt/ adj Béo
Curly /ˈkɜːli/ adj Xoăn (tóc)
Straight /streɪt/ adj Thẳng (tóc)
Handsome /ˈhænsəm/ adj Đẹp trai
Beautiful /ˈbjuːtɪfl/ adj Xinh đẹp
Hair /heər/ n Tóc
Face /feɪs/ n Khuôn mặt

Ví dụ:

  1. She has long and _______ hair. (curly / short)
  2. My brother is very _______ He is 1.8 meters tall. (tall / short)
  3. The baby has a cute _______ (face / hair)

Unit 14: Daily activities

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ n Buổi chiều
Morning /ˈmɔːnɪŋ/ n Buổi sáng
Evening /ˈiːvnɪŋ/ n Buổi tối
Watch /wɒtʃ/ v Xem
Hobby /ˈhɒbi/ n Sở thích
Activity /ækˈtɪvəti/ n Hoạt động
Wash /wɒʃ/ v Giặt/rửa
Clothes /kləʊðz/ n Quần áo

Ví dụ:

  1. What activity is done in the morning?
    a. Brush teeth
    b. Sleep
    c. Watch TV
  2. What do you do with clothes?
    a. Wash
    b. Brush
    c. Read

Unit 15: My family’s weekends

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Weekend /ˈwiːkˌend/ n Cuối tuần
Shopping centre /ˈʃɑp·ɪŋ ˈsɛn·tər/ n Trung tâm mua sắm
Sports centre /spɔrts ˈsɛn·tər/ n Trung tâm thể thao
Swimming pool /ˈswɪm·ɪŋ puːl/ n Bể bơi
Yoga /ˈjəʊɡə/ n Yoga
Meal /miːl/ n Bữa ăn
Cinema /ˈsɪnəmə/ n Rạp chiếu phim
Tennis /ˈtɛnɪs/ n Quần vợt

Ví dụ:

  1. Where do families watch movies?
    a. Cinema
    b. Market
    c. Garden
  2. What is a common activity at the sports center?
    a. Playing tennis
    b. Reading books
    c. Painting

Unit 16: Weather

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Weather /ˈweðə/ n Thời tiết
Sunny /ˈsʌni/ adj Nắng
Rainy /ˈreɪni/ adj Mưa
Cloudy /ˈklaʊdi/ adj Nhiều mây
Windy /ˈwɪndi/ adj Nhiều gió
Stormy /ˈstɔːmi/ adj Có bão
Cold /kəʊld/ adj Lạnh
Hot /hɒt/ adj Nóng
Water park /ˈwɔːtə pɑːrk/ np Công viên nước
Food stall /fuːd stɔːl/ np Quầy bán đồ ăn

Ví dụ:

  1. It’s very _______ today. Let’s fly a kite. (sunny / rainy)
  2. Don’t forget your umbrella. It’s _______ outside. (windy / rainy)
  3. The kids built a snowman because it was _______ (snowy / hot)

Unit 17: In the city

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Straight /streɪt/ adv Thẳng
Left /lɛft/ adj Bên trái
Buy /baɪ/ v Mua
Cross /krɒs/ v Băng qua
Right /raɪt/ adj Bên phải
Get /ɡet/ v Lấy, nhận
Stop /stɒp/ v Dừng lại
Turn /tɜrn/ v Quay, rẽ

Ví dụ:

  1. Turn _______ at the next traffic light. (left / straight)
  2. The park is _______ the supermarket. (near / far)
  3. Let’s buy a gift from the _______ shop. (pet / gift)

Unit 18: At the shopping centre

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Shopping centre /ˈʃɒpɪŋ ˌsentə/ n Trung tâm mua sắm
Shop /ʃɒp/ n Cửa hàng
Gift shop /ɡɪft ʃɑːp/ np Cửa hàng quà tặng
Behind /bɪˈhaɪnd/ preposition Phía sau
Between /bɪˈtwiːn/ preposition Ở giữa
Opposite /ˈɒpəzɪt/ preposition Đối diện
Near /nɪər/ preposition Gần
Pet shop /pɛt ʃɒp/ np Cửa hàng thú cưng
Price /praɪs/ n Giá cả
Shirt /ʃɜːt/ n Áo sơ mi
Skirt /skɜːt/ n Váy

Ví dụ:

  1. What is sold at a pet shop?
    a. Clothes
    b. Animals
    c. Books
  2. Which word describes a place to buy things?
    a. Store
    b. Gift
    c. Skirt

Unit 19: The animal world

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Beautifully /ˈbyu·tɪ·fl·i/ adv Đẹp đẽ, tuyệt vời
Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ n Cá sấu
Hippo /ˈhɪpəʊ/ n Hà mã
Peacock /ˈpiːkɒk/ n Con công
Giraffe /dʒɪˈrɑːf/ n Hưu cao cổ
Brave /breɪv/ adj Dũng cảm
Roar /rɔːr/ v Gầm, rống
Merrily /ˈmerɪli/ adv Vui vẻ, hân hoan
Lion /ˈlaɪən/ n Sư tử
Quick /ˈkwɪkli/ adv Nhanh chóng

Ví dụ:

  1. Which animal is known for its long neck?
    a. Giraffe
    b. Lion
    c. Hippo
  2. What sound does a lion make?
    a. Roar
    b. Sing
    c. Dance

Unit 20: At summer camp

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Build /bɪld/ v Xây dựng
Campfire /ˈkæmpfaɪər/ n Lửa trại
Email /ˈiːmeɪl/ v Gửi email
Tug of war /ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/ n Trò kéo co
Song /sɒŋ/ n Bài hát
Tent /tent/ n Lều trại
Visit /ˈvɪzɪt/ v Thăm
Tell /tel/ v Kể, nói

Ví dụ:

  1. We built a big _______ at summer camp. (campfire / tent)
  2. The children sang _______ around the fire. (songs / emails)
  3. Our team won the _______ of war game. (tug / build)

Từ vựng Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start

Unit 1: Animals

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Bat /bæt/ n Con dơi
Camel /ˈkæml/ n Con lạc đà
Claw /klɔː/ n Móng vuốt
Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ n Con cá sấu
Dolphin /ˈdɒlfɪn/ n Con cá heo
Elephant /ˈelɪfənt/ n Con voi
Feather /ˈfeðər/ n Lông vũ
Fin /fɪn/ n Vây cá
Fur /fɜːr/ n Lông thú
Giraffe /dʒɪˈrɑːf/ n Con hươu cao cổ
Hippo /ˈhɪpəʊ/ n Con hà mã
Horse /hɔːs/ n Con ngựa
Kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ n Con chuột túi
Lion /ˈlaɪən/ n Con sư tử
Monkey /ˈmʌŋki/ n Con khỉ
Panda /ˈpændə/ n Con gấu trúc
Penguin /ˈpeŋɡwɪn/ n Con chim cánh cụt
Rhino /ˈraɪnəʊ/ n Con tê giác
Shark /ʃɑːk/ n Con cá mập
Snake /sneɪk/ n Con rắn
Tail /teɪl/ n Đuôi
Tiger /ˈtaɪɡər/ n Con hổ
Wing /wɪŋ/ n Cánh
Zebra /ˈzebrə/ n Con ngựa vằn

Ví dụ:

Hoàn thành đoạn văn sau với từ gợi ý: (bat, giraffe, crocodile, lion):

At the zoo, we saw many animals. The _______ was flying around at night, and the _______ was eating leaves from tall trees. Near the river, a _______ was lying on the sand with its mouth open. The king of the jungle, the _______ with its big mane, looked very majestic.

Unit 2: What I Can Do

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Dance /dɑːns/ v Nhảy, múa
Sing /sɪŋ/ v Hát
Play the keyboard /pleɪ ðə ˈkiːbɔːd/ phr Chơi đàn organ
Paint /peɪnt/ v Tô màu
Draw /drɔː/ v Vẽ
Act /ækt/ v Diễn xuất
Hop /hɒp/ v Nhảy lò cò
Fly /flaɪ/ v Bay
Jum /dʒʌmp/ v Nhảy bật lên
Swim /swɪm/ v Bơi
Run /rʌn/ v Chạy
Climb /klaɪm/ v Leo trèo
Play the guitar /pleɪ ðə ɡɪˈtɑːr/ phr Chơi đàn guitar
Play the piano /pleɪ ðə piˈæn.əʊ/ phr Chơi đàn piano
Do gymnastics /duː dʒɪmˈnæs.tɪks/ phr Tập thể dục dụng cụ
Play the drums /pleɪ ðə drʌms/ phr Chơi trống
Drive a car /draɪv ə kɑːr/ phr Lái xe ô tô
Bike /baɪk/ n Xe đạp
Salad /ˈsæl.əd/ n Rau trộn
Pasta /ˈpæs.tə/ n Mì ống, mì sợi
Pancake /ˈpæn.keɪk/ n Bánh kếp
Spring roll /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ n Nem rán, chả giò
Soup /suːp/ n Súp, canh, cháo

Ví dụ:

Hoàn thành đoạn văn sau với từ gợi ý: (sing, jump, swim, play the guitar):

During the school talent show, my friends and I performed different acts. Anna can _______ beautifully and won first prize. Tom showed his skills by _______ very high on the stage. Sarah played music and could _______ like a professional musician. I joined a group and learned how to _______ in sync with others.

Unit 3: Weather

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Cloudy /ˈklaʊdi/ adj Nhiều mây
Cold /kəʊld/ adj Lạnh
Cool /kuːl/ adj Mát mẻ
Foggy /ˈfɒɡi/ adj Có sương mù
Hot /hɒt/ adj Nóng
Rainy /ˈreɪni/ adj Có mưa
Snowy /ˈsnəʊi/ adj Có tuyết
Stormy /ˈstɔːmi/ adj Có bão
Sunny /ˈsʌni/ adj Có nắng
Warm /wɔːm/ adj Ấm áp
Windy /ˈwɪndi/ adj Có gió
Fly a kite /flaɪ ə kaɪt/ phr Thả diều
Do arts and crafts /duː ˌɑːts ən ˈkrɑːfts/ phr Làm đồ thủ công
Have a picnic /hæv ə ˈpɪknɪk/ phr Đi dã ngoại
Make /meɪk/ v Làm, chế tạo
Snowman / ˈsnəʊmæn n Người tuyết
Go skiing /ɡəʊ ˈskiːɪŋ/ phr Chơi trượt tuyết
Go for a walk /ɡəʊ fɔːr ə wɔːk/ phr Đi dạo
Sunglasses /ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/ n Kính râm
Coat /kəʊt/ n Áo khoác dáng dài
Umbrella /ʌmˈbrel.ə/ n Cái ô
Glove /ɡlʌv/ n Găng tay
Cap /kæp/ n Mũ có lưỡi trai
Raincoat /ˈreɪŋ.kəʊt/ n Áo mưa
Freezing /ˈfriː.zɪŋ/ adj Đóng băng, cực kỳ lạnh

Ví dụ:

Hoàn thành đoạn văn sau với từ gợi ý: (rainy, snowy, umbrella, sunny):

Yesterday, it was _______ all day, so I stayed inside and watched TV. Today, the weather is _______ and warm, perfect for a picnic. Last week, it was _______ and cold, so we made a snowman in the backyard. Don’t forget to bring an _______ tomorrow; the weather forecast says it might rain.

Unit 4: Activities

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Play /pleɪ/ v Chơi
Board game / ˈbɔːd ɡeɪm/ n Trò chơi bàn cờ
Do a puzzle /duː ə ˈpʌzl/ phr Chơi trò chơi xếp hình
Read /riːd/ v Đọc
Comic book /ˈkɒm.ɪk bʊk/ n Cuốn truyện tranh
Eat /iːt/ v Ăn
Snack /snæk/ n Đồ ăn vặt
Take photos /teɪk ˈfəʊ.təʊz/ phr Chụp ảnh
Play video games /pleɪ ˈvɪdiəʊ ɡeɪmz/ phr Chơi điện tử
Listen /ˈlɪs.ən/ v Nghe
Music /ˈmjuː.zɪk/ n Âm nhạc
Watch /wɒtʃ/ v Xem (ti vi, thể thao, tin tức…)
Television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ n Ti vi, vô tuyến
Do martial arts /duː ˌmɑːʃl ˈɑːts/ phr Học võ, tập võ
Table tennis /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ n Bóng bàn
Skate /skeɪt/ v Trượt (bằng giày trượt)
Chess /tʃes/ n Cờ vua
Library /ˈlaɪ.brər.i/ n Thư viện
Stadium /ˈsteɪ.di.əm/ n Sân vận động
Park /pɑːk/ n Công viên
Market /ˈmɑː.kɪt/ n Chợ
Water park /ˈwɔː.tə ˌpɑːk/ n Công viên nước
Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ n Bể bơi
Studio /ˈstjuː.di.əʊ/ n Phòng tập múa
Soccer field /ˈsɒkə(r) fiːld/ n Sân bóng đá
Arcade /ɑːˈkeɪd/ n Đường có mái vòm
Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/ n Sân trượt ván
Bookstore /ˈbʊk.stɔːr/ n Hiệu sách; trang bán sách

Ví dụ:

Hoàn thành đoạn văn sau với từ gợi ý: (board game, take photos, read, play video games):

On Saturday, my friends and I had so much fun! In the morning, we went to the park to _______ of the beautiful flowers. Then, we went home and played a _______ called Monopoly. After lunch, I decided to _______ a book while my brother chose to _______ on his computer.

Unit 5: Getting Around

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Stop /stɒp/ v Dừng lại (không di chuyển nữa)
Do not enter /duː nɒt ˈentə(r)/ phr Cấm vào
Turn left /tɜːn lɛft/ phr Rẽ trái
Turn right /tɜːn raɪt/ phr Rẽ phải
No parking /nəʊ ˈpɑːkɪŋ/ phr Cấm đỗ xe
Near /nɪə(r)/ prep Gần
Behind /bɪˈhaɪnd/ prep Ở đằng sau
Next to /nekst tə/ prep Bên cạnh
Traffic light /ˈtræfɪk laɪt/ n Đèn giao thông
Opposite /ˈɒp.ə.zɪt/ prep Đối diện
In front of /ɪn frʌnt əv/ prep Ở đằng trước
Go straight /ɡəʊ streɪt/ phr Đi thẳng
Bridge /brɪdʒ/ n Cây cầu
On the left /ɒn ðə left/ phr Ở bên trái
On the right /ɒn ðə raɪt/ phr Ở bên phải
By /baɪ/ prep Bằng (cách nào; phương tiện nào)
Motobike /ˈməʊ.tə.baɪk/ n Xe máy
Taxi /ˈtæk.si/ n Xe tắc xi
Subway /ˈsʌb.weɪ/ n Tàu điện ngầm
Bus /bʌs/ n Xe buýt
Train /treɪn/ n Tàu hỏa
On foot /ɒn fʊt/ phr Đi bộ

Ví dụ:

Hoàn thành đoạn văn sau với từ gợi ý: (traffic light, turn left, bus, subway):

To get to the library, I take the _______ every morning. The ride is short, but I always pay attention at every _______. After getting off the bus, I _______ at the first corner to reach my destination. Sometimes, I also take the _______ if I want to avoid traffic jams.

Unit 6: Describing People

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Tall /tɔːl/ adj Cao
Short /ʃɔːt/ adj Thấp, ngắn
Big /bɪɡ/ adj Lớn
Slim /slɪm/ adj Mảnh mai, thon thả
Strong /strɒŋ/ adj Mạnh mẽ
Weak /wiːk/ adj Yếu
Eye /aɪ/ n Con mắt
Ear /ɪər/ n Cái tai
Mouth /maʊθ/ n Miệng
Nose /nəʊz/ n Mũi
Mustache /məˈstɑːʃ/ n Ria mép
Beard /bɪəd/ n Râu
Hair /heər/ n Tóc
Long /lɒŋ/ adj Dài (kích thước)
Straight /streɪt/ adj Thẳng
Blond /blɒnd/ adj (Tóc) hoe vàng
Handsome /ˈhænsəm/ Tính từ đẹp trai
Curly /ˈkɜːli/ adj Quăn, xoăn
Young /jʌŋ/ adj Trẻ
Old /əʊld/ adj Già
Pretty /ˈprɪt.i/ adj Xinh xắn

Ví dụ:

Hoàn thành đoạn văn sau với từ gợi ý: (curly, tall, strong, beard):

My teacher has a big _______ and always looks serious. He’s very _______ and can reach the top shelf easily. My best friend has _______ hair and is very _______; he often helps me carry heavy books to school.

Unit 7: My Family

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa
Bank /bæŋk/ n Ngân hàng
Carry bags /ˈkæri bæɡz/ phr Mang, vác túi
Cashier /kæˈʃɪr/ n Thu ngân
Clear the table /klɪr ðə ˈteɪbl/ phr Dọn bàn
Do the laundry /duː ðə ˈlɔːndri/ phr Giặt đồ
Doctor /ˈdɑːktər/ n Bác sĩ
Factory /ˈfæk.tər.i/ n Nhà máy
Worker / wɜːrkər/ n Công nhân; người lao động
Farmer /ˈfɑːrmər/ n Nông dân
Feed the cat /fiːd ðə kæt/ phr Cho mèo ăn
Hospital /ˈhɑːspɪtl/ n Bệnh viện
Mop the floor /mɑːp ðə flɔːr/ phr Lau nhà
Office /ˈɑːfɪs/ n Văn phòng
Office worker /ˈɑːfɪs wɜːrkər/ n Nhân viên văn phòng
Put away groceries /pʊt əˈweɪ ˈɡrəʊsəriz/ phr Cất đồ tạp hóa và thực phẩm đi
Restaurant /ˈrestrɑːnt/ n Nhà hàng
Set the table /set ðə ˈteɪbl/ phr Chuẩn bị bàn ăn
Store /stɔːr/ n Cửa hàng
Mop the floor /mɒp ðə flɔː(r)/ phr Lau sàn
Sweep the floor /swiːp ðə flɔː(r)/ phr Quét nhà
Take out the trash /teɪk aʊt ðə træʃ/ phr Đổ rác
Waiter /ˈweɪtər/ n Phục vụ nam
Walk the dog /wɔːk ðə dɔːɡ/ phr Dắt chó đi dạo
Wash the dishes /wɑːʃ ðə dɪʃɪz/ phr Rửa bát đĩa
Water the plants /ˈwɔːtər ðə ˈplænts/ phr Tưới cây

Ví dụ:

Hoàn thành đoạn văn sau với từ gợi ý: (doctor, wash the dishes, sweep the floor, walk the dog):

In my family, everyone helps with chores. My mom is a _______ who works at the hospital. My dad always _______ after dinner, and I help him _______ in the living room. My little brother likes to _______ every evening in the park.

Unit 8: My Friends And I

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa
Exciting /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ adj Thú vị; làm thích thú, phấn khích, hứng thú
Excited /ɪkˈsaɪtɪd/ adj Hào hứng
Fun /fʌn/ adj Vui vẻ
Last (Tuesday) /læst ˈtuːzdeɪ/ det (Thứ Ba) tuần trước
Last month /læst mʌnθ/ phr Tháng trước
Last night /læst naɪt/ adv Tối hôm qua
Last week /læst wiːk/ phr Tuần trước
Last weekend /læst ˈwiːkend/ phr Cuối tuần trước
Yesterday /ˈjestərdeɪ/ adv Hôm qua
Mall /mɔːl/ n Trung tâm mua sắm
Movie theater /ˈmuːvi θiːətər/ n Rạp chiếu phim
Museum /mjuˈziːəm/ n Bảo tàng
Playground /ˈpleɪɡraʊnd/ n Sân chơi
Relaxing /rɪˈlæksɪŋ/ adj Thư giãn
Supermarket /ˈsuːpərmɑːrkɪt/ n Siêu thị
Amusement park /əˈmjuːzmənt pɑːrk/ n Công viên giải trí
Surprised /sərˈpraɪzd/ adj Ngạc nhiên
Thirsty /ˈθɜːrsti/ adj Khát nước
Hungry /ˈhʌŋɡri/ adj Đói bụng
Tired /ˈtaɪərd/ adj Cảm thấy mệt mỏi
Scared /skerd/ adj Sợ hãi
Tiring /ˈtaɪərɪŋ/ adj Mệt mỏi
Boring /ˈbɔːrɪŋ/ adj Nhạt nhẽo

Ví dụ:

Hoàn thành đoạn văn sau với từ gợi ý: (exciting, mall, tired, hungry):

Yesterday, my friends and I went to the _______ to buy new clothes. It was an _______ day because we also watched a movie at the cinema. After hours of walking, we felt _______ and stopped for some pizza. By the end of the day, we were so _______ that we all went straight to bed.

Từ vựng Tiếng Anh 4 EXTRA and Friends

(Đang cập nhật)

Cách học từ vựng tiếng Anh lớp 4 hiệu quả, nhớ lâu tại nhà

Việc học từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho học sinh lớp 4 tại nhà là hoàn toàn có thể với những phương pháp phù hợp. Dưới đây là một số cách đã được chứng minh là hiệu quả, giúp trẻ nhớ từ vựng lâu hơn:

Tạo môi trường luyện tiếng Anh giao tiếp hàng ngày cho bé hiệu quả.
Tạo môi trường luyện tiếng Anh giao tiếp hàng ngày cho bé hiệu quả.

1. Học từ vựng qua hình ảnh và thẻ Flashcard

  • Lý do hiệu quả: Hình ảnh sinh động giúp người học ghi nhớ từ vựng dễ dàng và lâu hơn.
  • Cách thực hiện:
    • Chuẩn bị thẻ flashcard gồm từ vựng, phiên âm, nghĩa và hình minh họa.
    • Luyện tập bằng cách giơ thẻ và đọc to từ.
    • Chơi trò đoán nghĩa hoặc nối từ với hình ảnh tương ứng.

2. Kết hợp học từ vựng với bài hát và video

  • Lý do hiệu quả: Âm nhạc và hình ảnh giúp kích thích trí nhớ.
  • Cách thực hiện:
    • Tìm các bài hát tiếng Anh theo chủ đề từ vựng lớp 4 (ví dụ: động vật, thời tiết).
    • Nghe và hát theo để nhớ cách phát âm và nghĩa của từ.
    • Xem các chương trình như Super Simple Songs hoặc Cocomelon.

3. Luyện tập từ vựng qua trò chơi

  • Lý do hiệu quả: Vừa học vừa chơi tạo cảm giác hứng thú và dễ tiếp thu kiến thức.
  • Cách thực hiện:
    • Chơi Bingo với từ vựng: Viết từ vựng lên bảng, người học sẽ nghe và đánh dấu khi từ được nhắc đến.
    • Word Matching: Ghép từ với nghĩa hoặc hình ảnh tương ứng.
    • Hangman: Đoán chữ cái để tìm ra từ vựng đúng.

4. Thực hành từ vựng trong tình huống thực tế

  • Lý do hiệu quả: Áp dụng từ vào thực tế giúp người ghi nhớ lâu hơn.
  • Cách thực hiện:
    • Dùng từ vựng được học khi giao tiếp hằng ngày.
    • Hỏi đáp bằng tiếng Anh về các đồ vật trong nhà, hoạt động thường ngày.
    • Thường xuyên mô tả bằng tiếng Anh các hình ảnh hoặc đồ vật xung quanh.

5. Sử dụng phương pháp “Spaced Repetition”

  • Lý do hiệu quả: Kỹ thuật lặp lại ngắt quãng giúp người học ghi nhớ từ vựng lâu dài.
  • Cách thực hiện:
    • Ôn lại từ mới vào các mốc thời gian: ngày 1, ngày 3, ngày 7, và tuần tiếp theo.
    • Kết hợp với flashcard (mặt trước: từ tiếng Anh, mặt sau: nghĩa hoặc hình ảnh).

6. Lập kế hoạch học tập rõ ràng

  • Lý do hiệu quả: Lịch học cố định giúp người học xây dựng thói quen.
  • Cách thực hiện:
    • Học từ vựng theo chủ đề mỗi tuần.
    • Chia nhỏ từ vựng (5-10 từ/ngày).
    • Ôn lại từ cũ vào cuối tuần để củng cố

Tổng kết

Học từ vựng tiếng Anh lớp 4 không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ mà còn tạo nền tảng vững chắc cho việc phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Với những tài liệu phong phú, phương pháp học hiệu quả và sự đồng hành từ phụ huynh, học sinh có thể học từ vựng một cách dễ dàng và thú vị.

Có thể bạn cũng quan tâm:

Đừng quên duy trì thói quen ôn tập thường xuyên, kết hợp học từ qua các hoạt động thực tế để biến việc học thành niềm vui!

Tổng hợp: Học Đúng Vui